vybídnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vybídnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vybídnout trong Tiếng Séc.

Từ vybídnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là mời, hỏi, thỉnh, yêu cầu, đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vybídnout

mời

(invite)

hỏi

(ask)

thỉnh

(invite)

yêu cầu

(ask)

đề nghị

(invite)

Xem thêm ví dụ

(Mohli byste studenty vybídnout, aby si v písmech označili slova věrností a věrný.)
(Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm các từ lòng trung thành và trung thành).
Mohli byste studenty vybídnout, aby si tuto pravdu napsali do písem.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh viết lẽ thật này trong thánh thư của họ.
Projevují-li však někteří studenti mimořádné řečnické schopnosti, můžeš je vybídnout, aby si určité lekce prostudovali sami a snažili se je uplatnit.
Tuy nhiên, nếu một số học viên chứng tỏ có khả năng xuất sắc, bạn có thể khuyến khích họ tự học và áp dụng một số bài học nào đó.
Nikdy nepromarněte příležitost vybídnout přítele, a zvláště pak člena rodiny, aby se rozhodl následovat plán štěstí.
Đừng bao giờ bỏ lỡ một cơ hội để mời một người bạn và nhất là một người trong gia đình chọn tuân theo kế hoạch hạnh phúc.
Nebo můžeš vybídnout zvěstovatele, aby vyprávěli zážitky z neformálního vydávání svědectví, například když mluvili o dobré zprávě s lidmi na parkovištích, ve veřejných dopravních prostředcích, v parcích, v nákupních centrech, na silničních odpočívadlech a na jiných veřejných místech.
Hoặc mời các anh chị kể lại kinh nghiệm khi làm chứng bán chính thức, có lẽ bằng cách chia sẻ tin mừng với những người ở bãi đậu xe, trên phương tiện giao thông công cộng, trong công viên, trung tâm mua sắm, trạm xe tải, và những nơi công cộng khác.
(Smích) Ale navzdory těmto rizikům, vás chci vybídnout, aby jste přemýšleli o možných rolích, které můžete zastávat ve vaší práci, ať jsou si ty role blízké, nebo vzdálené definici vaší profese.
(Cười) Dù cho vẫn còn nhiều thiếu sót, tôi sẽ thúc giục các bạn suy nghĩ về khả năng bạn có thể đảm nhận nhiều vai trong công việc của mình, liệu họ có tiếp cận hay cách xa sự định nghĩa chuyên nghiệp của các bạn.
Když jsi v kazatelské službě, vyhlížej po příležitostech, kdy můžeš někoho vybídnout, aby se — pokud chce — k něčemu vyjádřil.
Khi rao giảng, hãy tinh ý nắm cơ hội mời người ta phát biểu nếu họ muốn.
Chceš-li posluchače vybídnout k horlivému zahajování domácích biblických studií, zdůrazni slova „čiňte učedníky“.
Nếu muốn khuyến khích siêng năng trong việc bắt đầu các học hỏi Kinh Thánh tại nhà, hãy nhấn mạnh từ “dạy-dỗ”.
Dodatek: Když vidíš, že zájemce myšlenky v hlavním textu chápe a přijímá, můžeš ho vybídnout, aby si příslušný dodatek prostudoval sám.
Phần phụ lục: Nếu học viên hiểu và chấp nhận nội dung của những đoạn trong bài, anh chị có thể chỉ cần khuyến khích người ấy tự xem phần phụ lục tương ứng.
V případě některých jazyků je možné studenty vybídnout, aby bedlivěji sledovali, co vzhledem k náležitému zdůraznění podle smyslu ukazují diakritická znaménka.
Trong một số ngôn ngữ, có thể cần khuyến khích các học viên xem xét kỹ hơn vai trò của những dấu ghi thanh điệu trong việc nhấn mạnh đúng ý nghĩa.
Když nepokřtěný zvěstovatel oznámí starším, že by chtěl být pokřtěn, měli by ho vybídnout, aby si pečlivě prošel „Otázky pro ty, kdo chtějí být pokřtěni“ uvedené na stranách 170–208.
Khi cho các trưởng lão biết ý định báp-têm, người công bố chưa báp-têm được khuyến khích ôn kỹ phần “Câu hỏi cho những người muốn chịu phép báp-têm” nơi trang 170-208.
V rámci tvého úkolu bude možná také zapotřebí vybídnout posluchače, aby se vyjádřili, jaký užitek jim čtení Bible určené pro daný týden přineslo.
Bài giảng này cũng có thể đòi hỏi phải mời cử tọa bình luận về các lợi ích họ rút ra được từ phần đọc Kinh Thánh tuần đó.
Hlava rodiny může některé dítě vybídnout, aby vysvětlilo obrázek, který je součástí probírané látky.
Chủ gia đình có thể hỏi con trẻ giải thích một hình in trên tài liệu đang học.
4 Znamenitým způsobem, jak vybídnout druhé, aby vzdávali Jehovovi čest, je pozvat tyto lidi, ať Pánovu večeři oslaví společně s námi.
4 Một cách tốt để khuyến khích người khác tôn kính Đức Giê-hô-va là mời họ cùng chúng ta cử hành Bữa Tiệc Thánh của Chúa.
Každý z nás by si měl knihu pozorně přečíst a vybídnout k tomu i zájemce.
Tất cả chúng ta nên kỹ lưỡng đọc sách này và khuyến khích những người chú ý cũng làm như thế.
Pokud uchazeč o křest ještě nedokončil studium knih Co Bible říká a Boží láska, starší by ho měli vybídnout, aby je po křtu dostudoval.
Nếu ứng viên chưa hoàn tất sách Kinh Thánh dạy gì? và Hãy giữ mình, các trưởng lão nên khuyến khích người ấy tiếp tục học hai sách này sau khi đã báp-têm.
Tip: V činnosti během 1. týdne můžete také vybídnout jedno dítě, aby zkusilo nést vak naplněný kameny, a pak ukažte, jak se pokání podobá tomu, když kameny z vaku vyndáme.
Mách nước: Về sinh hoạt trong tuần lễ thứ 1, các anh chị em cũng có thể yêu cầu một đứa trẻ mang một cái bao đựng đầy đá và rồi cho thấy sự hối cải giống như lấy mấy viên đá ra khỏi bao như thế nào.
Dospívající chlapce a dívky je snad možné vybídnout, aby vyhledali nějaké další informace nebo ukázali praktické uplatnění probírané látky.
Có thể nhờ các con lớn hơn nghiên cứu thêm hay cho biết cách áp dụng thực tế của bài đang học.
(Studenty můžete vybídnout k tomu, aby si představili svůj život jako cestu.
(Các anh chị em có thể muốn khuyến khích các học sinh tưởng tượng cuộc sống của họ như là một lối đi.
Například byste je mohly vybídnout, aby ji s vámi řekly na začátku společného zaměstnání.
Cân nhắc việc mời các em nói điều đó với các anh chị em vào lúc bắt đầu giờ chia sẻ.
Mohli byste studenty vybídnout, aby si tuto pravdu zapsali do písem vedle 3. Nefiho 27:13–14.)
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết lẽ thật này trong quyển thánh thư của họ bên cạnh 3 Nê Phi 27:13–14).
Když král Beniamin pocítil, že se blíží konec jeho života, přál si ke svému lidu promluvit o své službě jako krále a vybídnout je, aby byli poslušni Boha.
Vào gần tới cuối đời của Vua Bên Gia Min, ông đã mong muốn được nói chuyện với dân của ông về sự phục vụ của ông với tư cách là nhà vua và để khuyến khích họ tuân theo Thượng Đế.
Mohli byste studenty vybídnout, aby si v písmech napsali Ježíš Kristus vedle verše 1. Nefi 6:4.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích các học sinh viết Chúa Giê Su Ky Tô trong thánh thư của họ cạnh bên 1 Nê Phi 6:4.
Apoštol Pavel v prvním století musel své spoluvěřící vybídnout, aby přemýšleli o horlivosti, s jakou Bohu sloužil Ježíš.
Vào thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Phao-lô khuyến giục anh em đồng đạo xem xét gương sốt sắng của Chúa Giê-su.
Přemýšlej o tom, jestli má tvůj proslov posluchače informovat, o něčem je přesvědčit nebo je k něčemu vybídnout, a podle toho ho zpracuj.
Hãy xác định xem bài giảng của anh có mục đích là cung cấp thông tin, thuyết phục hay thúc đẩy cử tọa, rồi triển khai bài giảng theo hướng đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vybídnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.