life vest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ life vest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ life vest trong Tiếng Anh.

Từ life vest trong Tiếng Anh có nghĩa là áo cứu sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ life vest

áo cứu sinh

noun

Xem thêm ví dụ

This was the little girl I showed you in the picture earlier, with the life vests.
Đó chính là đứa bé mặc áo phao cứu hộ trong bức ảnh mà tôi đã cho các bạn xem.
But when a day went by and no one came, some people gave up hope, and Doaa and Bassem watched as men in the distance took their life vests off and sank into the water.
Nhưng khi một ngày đã trôi qua và không có ai xuất hiện, một vài người từ bỏ hy vọng và Doaa và Bassem lặng trông những người ở đằng xa cởi bỏ áo cứu hộ và từ từ chìm xuống nước.
By the power vested in us by the book of life...
Bằng sức mạnh của chúng tôi Bằng Sách Đời...
As in all watersports tubers should wear appropriate safety gear such as life vests, protective water shoes and helmets.
Cũng như tất cả các môn thể thao dưới nước, người chơi phao cũng cần phải mặc đồ bảo hộ thích hợp như là áo phao, giày bảo hộ dưới nước và mũ bảo hộ.
Kurdi's father said: "We had no life vests", but also said they were wearing life jackets, but they "were all fake".
Cha của Kurdi nói: "Chúng tôi đã không có áo phao", nhưng cũng cho biết rằng họ được mặc áo cứu sinh nhưng "toàn là đồ giả".
Another survivor claimed that the lights onboard had gone out minutes after the collision, that there were no life vests to be found on the Doña Paz, and that all of the crewmen were running around in panic with the other passengers and that none of the crew gave any orders nor made any attempt to organize the passengers.
Một người sống sót khác cho biết là ánh đèn trên tàu bị tắt ngấm, rằng trên tàu Doña Paz không có áo phao cứu đắm, và không ai trong số thủy thủ đoàn ra một lệnh nào.
In the event of a water emergency, place the vest over your head then kiss your life good bye!
Trong hợp khẩn cấp, hãy chồng áo bảo hộ qua đầu và hôn tạm biệt cuộc đời!
The war and the expatriate life that comes with it have created this environment of style and fashion that can only be described through creating a fashion line for soldiers and suicide bombers where I take local Afghan fox fur and add it to a flack jacket or make multiple interior pockets on fashionable neo- traditional vests.
Cuộc chiến và những cuộc đời viễn chinh cùng nó đã tạo nên cái môi trường của phong cách và thời trang chỉ có thể được mô tả thông qua các tạo tác thời trang cho binh sĩ và cảm tử quân đánh bom liều chết. nơi tôi lấy bộ lông cáo Afghan bản địa này và gắn nó vào chiếc áo khoác nhà báo hoặc làm một chiếc áo với nhiều túi kín bên trong hoặc một chiếc vest tân- cổ hợp thời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ life vest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới life vest

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.