wild boar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wild boar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wild boar trong Tiếng Anh.

Từ wild boar trong Tiếng Anh có các nghĩa là lợn rừng, heo rừng, lợn đực, Lợn rừng or lợn hoang dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wild boar

lợn rừng

noun (Sus scrofa)

Instead , he let her go , and brought the queen the heart of a wild boar .
Thay vào đó , ông ta để cho cô đi và mang về cho mụ hoàng hậu trái tim của con lợn rừng .

heo rừng

noun

I believe we can no more trust him than trust a wild boar.
Thần tin chúng ta có thể tin hắn không thua gì tin con heo rừng

lợn đực

noun

Lợn rừng or lợn hoang dã

Xem thêm ví dụ

Wild boar can thrive in captivity, though piglets grow slowly and poorly without their mothers.
Heo rừng có thể phát triển mạnh trong điều kiện nuôi nhốt, mặc dù lợn con phát triển chậm và kém nếu không có mẹ.
He brought a few wild boar hounds (five Hanoverian Hounds, used for bear and boar hunting) with him.
Ông mang theo một vài con heo rừng hoang dã (năm con chó săn Hanoverian Hound, để săn gấu và heo rừng) cùng với ông.
By the 4th of October, 32 wild boars had tested positive for the virus.
Đến ngày 4 tháng 10, 32 con lợn rừng đã thử nghiệm dương tính với virus này.
Products derived from wild boar include meat, hide and bristles.
Các sản phẩm có nguồn gốc từ heo rừng bao gồm thịt, ẩn và lông.
I believe we can no more trust him than trust a wild boar.
Thần tin chúng ta có thể tin hắn không thua gì tin con heo rừng
Records show that wild boar were abundant in medieval Europe.
Nhiều tài liệu cho thấy rằng lợn rừng được mô tả phong phú trong thời trung cổ châu Âu.
In September 2018, an outbreak occurred in wild boars in Southern Belgium.
Vào tháng 9 năm 2018, một vụ dịch đã xảy ra ở lợn rừng ở miền Nam nước Bỉ.
My wild boar, called me back!
Con heo rừng của tôi... trả lại đây.
This dependence on wild boar is largely due in part to the local leopard subspecies' large size.
Sự phụ thuộc vào lợn rừng này phần lớn là do kích thước lớn của phân loài báo địa phương.
Like a wild boar that plunders a vineyard, enemy nations kept devouring Israel’s wealth.
Giống như heo rừng phá hại vườn nho, các nước thù nghịch liên tục cướp phá tài sản của dân Y-sơ-ra-ên.
Wild boar, service please.
Phục vụ đâu, món heo rừng đây.
Dzik (Polish: Wild Boar) is a 4.5-ton Polish-made multi-purpose infantry mobility vehicle.
Dzik (tiếng Ba Lan: Wild Boar) là một Xe bộ binh cơ động đa chức năng 4.5-tấn do Ba Lan sản xuất.
Odor fences with a total length of 44.5 km were able to keep the wild boar in the health zone.
Hàng rào mùi với tổng chiều dài 44,5 km đã có thể giữ lợn rừng trong khu vực y tế.
Professional observers suspected importation of wild boars from Eastern European countries by game hunters being the origin of the virus.
Các nhà quan sát chuyên nghiệp nghi ngờ nhập khẩu lợn rừng từ các nước Đông Âu bởi các thợ săn giải trí là nguồn gốc của virus.
The appearance and temperament of the wild boar is dominant, and after three generations of interbreeding, most domesticated characteristics disappear.
Sự xuất hiện và tính khí của con lợn rừng chiếm ưu thế, và sau ba thế hệ lai tạo, hầu hết các đặc điểm trong nước đã biến mất.
Then, one day, while Adonis was hunting, he was wounded by a wild boar and bled to death in Aphrodite's arms.
Sau đó, một ngày nọ, khi Adonis đang đi săn, anh ta bị thương bởi một con lợn rừng và bị giết chết trong vòng tay của Aphrodite.
Its quick reflexes and fearless nature have made it very popular for hunting aggressive game, including bears, moose, and wild boar.
Phản xạ nhanh chóng của nó và bản chất không sợ hãi đã làm cho nó rất phổ biến cho việc săn bắn các động vật như gấu, nai sừng tấm, heo rừng.
It is thought that Gaston III of Foix-Béarn kept a pack of these dogs to hunt wild boar and wolves.
Người ta cho rằng Gaston III, Count of Foix đã giữ những con chó này để săn heo rừng và sói.
The Ariegeois is now being bred in Italy and used to hunt wild boar, performing well in this endeavour under Italian conditions.
Các giống chó Ariegeois hiện đang được lai tạo ở Ý và được sử dụng để săn lợn rừng rất tốt trong điều kiện tự nhiên của Ý. ^ “Ariegeois”.
The Grand Gascon Saintongeois is used for hunting big game including wild boar, roe deer and sometimes gray wolf, usually in a pack.
Grand Gascon Saintongeois được sử dụng để săn bắn các động vật lớn bao gồm lợn rừng, hoẵng châu Âu và đôi khi sói xám.
Verger offers a huge reward for anyone who apprehends Lecter, whom he intends to feed to wild boars specially bred for the purpose.
Verger đề nghị một món tiền thưởng to lớn cho ai bắt được Lecter, người mà hắn định dùng để cho heo rừng ăn.
Loschbour man was a hunter-gatherer, and the flint tools used for stalking and killing prey (wild boar and deer) were found by his body.
Người Loschbour là một người đàn ông săn bắn hái lượm, và các công cụ đá lửa dùng để rình rập và giết chết con mồi (lợn rừng và hươu) đã được tìm thấy bởi cơ thể anh ta.
The study concluded that human selection for domestic traits likely counteracted the homogenizing effect of gene flow from wild boars and created domestication islands in the genome.
Một nghiên cứu đã kết luận rằng việc lựa chọn con người đối với các đặc điểm thuần hóa có thể làm mất tác dụng đồng nhất của dòng gen từ lợn rừng lên heo và tạo ra các hòn đảo thuần hóa trong bộ gen.
Many European wild boar populations are also partially descended from escaped domestic pigs and are thus technically feral animals within the native range of the ancestral species.
Nhiều đàn lợn rừng châu Âu cũng có xu hướng tách khỏi các con lợn nhà và do đó là các loài động vật hoang hóa có kỹ năng sinh tồn rất tốt trong phạm vi tự nhiên của các loài tổ tiên.
Long isolated from other pigs on the many islands of Indonesia, Malaysia, and the Philippines, pigs have evolved into many different species, including wild boar, bearded pigs, and warty pigs.
Từ lâu bị cô lập với những con lợn khác trên nhiều hòn đảo của Indonesia, Malaysia và Philippines, lợn đã phát triển thành nhiều loài khác nhau, bao gồm lợn rừng, lợn râu và lợn hoang đảo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wild boar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.