xilogravura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ xilogravura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ xilogravura trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ xilogravura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Khắc gỗ, khắc gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ xilogravura

Khắc gỗ

khắc gỗ

Xem thêm ví dụ

Esta é uma xilogravura do século XVIII- XIX.
Đây là một bản khắc mộc cũ từ những năm 1700, hay 1800 gì đó
Em 1754, durante a Guerra Franco-Indígena, Franklin publicou sua famosa xilogravura de uma cobra dividida em oito partes.
Năm 1754, trong thời gian cuộc chiến tranh với Pháp và người Da đỏ, Franklin phát hành bức tranh khắc gỗ hình con rắn bị cắt ra tám đoạn.
Conforme esta xilogravura do século 15 ilustra, muitos foram queimados vivos pelo “crime” de ler a Bíblia.
Như hình chạm trên gỗ trong thế kỷ 15 này cho thấy, nhiều người bị thiêu sống vì “tội” đọc Kinh-thánh
Rinoceronte de Dürer é o nome pelo qual é genericamente conhecida uma xilogravura gravada pelo artista alemão Albrecht Dürer no ano de 1515.
Rhinocerus (Tê giác) là tên tác phẩm khắc gỗ của họa sĩ, nghệ nhân khắc bản in người Đức Albrecht Dürer sáng tác năm 1515.
Em resposta à crescente demanda por trabalhos do gênero, Hishikawa Moronobu (1618 – 1694) produziu as primeiras xilogravuras do gênero.
Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cho các tác phẩm ukiyo-e, Hishikawa Moronobu (1618–1694) đã sản xuất ra các bản tranh in mộc bản ukiyo-e đầu tiên.
Mas até já antes desta era, artistas europeus, como Claude Monet, tinham-se interessado e inspirado pelas artes japonesas, como a xilogravura, ou a atuação ao vivo.
Nhưng thậm chí trước thời kì này, Những nghệ sĩ châu Âu, như là Claude Monet, đã thấy thích thú và được truyền cảm hứng bởi nghệ thuật Nhật Bản, như là khắc gỗ, cũng như là buổi biểu diễn trực tiếp.
Esta é uma xilogravura do século XVIII-XIX.
Đây là một bản khắc mộc cũ từ những năm 1700, hay 1800 gì đó
E vocês podem ver que eu basicamente acabei fazendo uma xilogravura.
Và ở đây các bạn có thể nhìn thấy phần khắc gỗ đấy là cái mà tôi cuối cùng đã ngồi làm.
Dürer produziu o primeiro esboço da xilogravura em 1515, a qual apenas inclui cinco linhas de texto no seu topo, e muitas mais impressões se seguiram após a sua morte em 1528, incluindo duas nos anos de 1540 e mais duas no final do século XVI. Impressões posteriores têm seis linhas de texto descritivo.
Bản khắc gốc của Dürer năm 1515 được phân biệt bởi 5 hàng chữ chú thích phía trên; các bản sao sau khi Dürer qua đời năm 1528, gồm hai bản thực hiện vào thập niên 1540, hai bản khác thực hiện cuối thế kỷ 16 đều có 6 hàng chữ chú thích.
Os peruanos adoram xilogravuras japonesas.
Người Peru thích các bản vẽ trên gỗ của Nhật Bản.
Na mesma altura em que Dürer fazia a sua xilogravura, também era feita outra por Hans Burgkmair, em Augsburg.
Cùng thời điểm với Dürer, một bản khắc thứ hai được Hans Burgkmair thực hiện ở Augsburg.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ xilogravura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.