xingar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ xingar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ xingar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ xingar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chửi, chửi bậy, chửi thề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ xingar

chửi

verb

Um garoto assustado que se xingava por não conseguir tocar as escalas.
Cậu bé sợ sệt, gầy gò đó chửi rủa mình vì không thể chơi đúng thang âm.

chửi bậy

verb

chửi thề

verb

e xingar como eu nunca tinha visto antes.
và văng tục chửi thề một cách khủng khiếp.

Xem thêm ví dụ

Vai retrucar quando outro o xingar?
Khi người khác chửi rủa bạn, bạn sẽ chửi rủa lại không?
Você ia xingar.
Mẹ nghĩ tới từ đó mà.
Eu percebi isso quando o vi xingar o sargento de treinamento, quando éramos cretinos.
Tôi đã biết điều đó khi thấy cậu chửi thẳng mặt thằng cha trung sỹ huấn luyện trong khi chúng ta chỉ mới là tân binh.
Começou a xingar o Jared.
Rồi hắn kêu tên Jared.
Ouvi-la xingar com sua voz doce...
Khi nghe bà ấy nói ra bằng cái giọng ngọt ngào của bà ấy...
Pode ir pro inferno por xingar.
Kẻo xuống địa ngục đó.
Você realmente acha que eu devo xingar?
Cậu nghĩ tôi nên chửi thề không?
Não pode xingar nem cuspir perto deles.
Anh đừng chửi thề và khạc nhổ lung tung ở đây.
Eles gostavam de xingar e de machucar as pessoas.
Họ làm hại người khác.
Se contar que quero te beijar, vais me xingar?
Nếu mình nói muốn hôn cậu, cậu sẽ không nguyền rủa mình chứ?
Isso também se aplica a xingar, fazer comentários depreciativos ou ameaças.
Cũng đừng bao giờ lăng mạ nhau hoặc thốt ra những lời khinh bỉ hay đe dọa.
Eu vou xingar você se for necessário.
Thề với cậu, khi nào cần là tôi lôi cái vụ da đen ra đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ xingar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.