xoxota trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ xoxota trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ xoxota trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ xoxota trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ xoxota

lồn

noun

Xem thêm ví dụ

Imagina quantas xoxotas já sentaram aqui!
Hãy tưởng tượng tất cả những cái mông đã từng ngồi lên mấy cái này!
Sentem cheiro de xoxota e querem partir pra dentro.
Bọn nó thấy gái là muốn nhảy vào xơi ngay
Ainda mais agora que a xoxota dela está no pau daquele galo velho desagradável, irlandês, do Frank.
Đặc biệt là bây giờ, khi ta quay lại với thằng già nhát chết Frank.
Não é só foder e xoxotas
Không phải là để làm tình và lo về cơ quan sinh dục
Vou enfiar meu pau na sua xoxota, Julia!
Được rồi, tôi sẽ nhét chim mình vào lìn của , Julia.
Uau, onde está a xoxota dela?
Wow, lỗ lìn đâu rồi?
Mas e se for só um pequeno atraso, e ele já tiver traçado a xoxota dela?
Vậy nếu ta đến muộn một chút, và có thể hắn đã " xơi " cô ấy.
Basta deixá-lo chupar sua xoxota.
Chỉ cần để anh ta liếm cô là được.
Não tem xoxota nenhuma aqui só uma dose que vai fazer você desejar ter nascido mulher.
Ở đây không có gái chỉ có thằng sẽ làm mày muốn làm đàn bà thì hơn giống đồng bóng ấy
Seus " atores " seriam a porra de um buraco na parede, como uma xoxota.
Các " diễn viên " của họ được địt vào một lỗ... ở trên tường nếu không có lồn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ xoxota trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.