zapínat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zapínat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapínat trong Tiếng Séc.

Từ zapínat trong Tiếng Séc có các nghĩa là bật, mở, nhóm, thắp, đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zapínat

bật

(to turn on)

mở

(turn on)

nhóm

thắp

đốt

Xem thêm ví dụ

Jak se ta pitomá sedačka zapíná?
Thắt cái dây an toàn ngu ngốc này kiểu gì thế?
Zapínám režim dálkového ovládání.
Khởi động chế độ điều khiển từ xa.
Zapínám alarm, pane!
Thưa Ngài, vâng.
Pýcha je tlačítko, které kněžskou moc vypíná.21 Pokora je tlačítko, které ji zapíná.
Tính kiêu hãnh là công tắc để vặn tắt quyền năng của chức tư tế.21 Lòng khiêm nhường là công tắc để vặn mở quyền năng của chức tư tế.
Poznámka: Funkci Poslech vybraného textu můžete zapínat pomocí zkratky tlačítka hlasitosti.
Lưu ý: Bạn có thể đặt phím tắt bằng phím âm lượng để bật tính năng Chọn để nói.
Pokora je tlačítko, které ji zapíná.
Lòng khiêm nhường là công tắc để vặn mở quyền năng của chức tư tế.
Zapínám ruční ovládání.
Điều chỉnh bằng tay không được.
Zapínám modul vytápění.
Khởi động thiết bị tạo nhiệt.
Namísto toho Micah každou noc zapíná videokameru v jejich ložnici, aby zaznamenal paranormální aktivity, které by mohly nastat během jejich spánku v naději, že vyřeší problém sám.
Sau đó Micah lấp đặt một máy quay phim trong phòng ngủ của họ để ghi lại những hoạt động xảy ra trong khi họ ngủ.
Ale Los Pepes nebylo něco, co by mohl zapínat a vypínat.
Nhưng Los Pepes không phải là cái nút mà bấm bật tắt được.
Je vestavěná do všech hovorů Duo, takže ji nemusíte sami zapínat a není ji možné vypnout.
Phương thức bảo mật này được tích hợp vào mọi cuộc gọi qua Duo, do đó, bạn không cần phải tự bật và cũng không thể tắt tính năng này.
Tady jsem dal vypínač, kterým můžu světla zapínat nebo vypínat.
Và tôi có được một công tắc để có thể tắt và mở đèn.
Chcete-li režim Nerušit automaticky zapínat v určitý čas, můžete nastavit časová pravidla.
Bạn có thể đặt các quy tắc thời gian để chế độ Không làm phiền tự động bật vào một số thời điểm nhất định.
Chcete-li automaticky zapínat režim Nerušit, když se budete chystat odložit telefon (např. když půjdete spát), můžete použít režim večerka.
Để tự động bật chế độ Không làm phiền khi bạn đã sẵn sàng ngừng sử dụng điện thoại trong một thời gian, chẳng hạn như khi đi ngủ, thì bạn có thể sử dụng chế độ Nghỉ ngơi.
Chcete-li režim Nerušit automaticky zapínat během určitých událostí v Kalendáři Google, můžete nastavit pravidla podle událostí.
Để tự động bật chế độ Không làm phiền trong một số sự kiện trên Lịch Google, bạn có thể đặt các quy tắc sự kiện theo cách sau.
Nezapomeňte, že reklamy smíte zapínat jen u videí, která splňují pokyny k obsahu vhodnému pro inzerenty.
Xin lưu ý rằng bạn chỉ nên bật quảng cáo cho các video tuân thủ nguyên tắc nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi.
Zapíná si bezpeènostní pás v autokinì.
Lái xe trong bãi xem phim hắn còn thắt dây an toàn nữa.
Chcete-li režim Nerušit automaticky zapínat během určitých událostí v Kalendáři Google, můžete nastavit pravidla podle událostí.
Bạn có thể đặt các quy tắc dành cho sự kiện để chế độ Không làm phiền tự động bật trong một số sự kiện nhất định trên Lịch Google.
Zapíná a vypíná zobrazení ohraničení rámů
Hiện hoặc ẩn viền khung
Jsou v tom davu, a ten dav zapíná světla a my je můžeme poprvé vidět, ne jako nerozlišenou masu cizinců, ale jako jedince, od kterých se můžeme učit.
Họ đang ở trong đám đông và đám đông đang chiếu sáng và chúng ta có thể nhìn thấy họ lần đầu tiên, không phải dưới hình thể một đám người lạ, mà là như những cá nhân chúng ta có thể học hỏi.
Zapínám světlo.
Bật đèn lên.
Na tomto důležitém shromáždění se máme soustředit na Pána skrze modlitbu, zpěv náboženských písní a přijímání symbolů Jeho svatého těla a krve, a ne zapínat multimediální přístroje.
Trong cuộc họp quan trọng này, chúng ta nên tập trung vào Chúa qua lời cầu nguyện, hát thánh ca, và dự phần vào những biểu tượng bánh và nước thay vì tập trung vào các thiết bị đa phương tiện của chúng ta.
Nebudeš ho zapínat a vypínat jako nějakého otroka!
Con không thể tắt mở nó như là một nô lệ!

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapínat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.