zčásti trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zčásti trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zčásti trong Tiếng Séc.

Từ zčásti trong Tiếng Séc có các nghĩa là một phần, phần nào, chi tiết, chia làm đôi, vùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zčásti

một phần

(partly)

phần nào

(partially)

chi tiết

(part)

chia làm đôi

(part)

vùng

(part)

Xem thêm ví dụ

Pradědeček odvětil: „Toto je, můj synu, zčásti důvodem, kvůli kterému jsem tě přišel navštívit.
Ông cố tôi trả lời: “Con trai ơi, đó là một phần mà cha đến gặp con để nói chuyện.
Později přišli další a jejich kázání postupně pokrylo jižní a západní pobřeží až k Melvillovu zálivu a zčásti také východní pobřeží.
Những người khác thì đến sau, và dần dần họ rao giảng khắp vùng ven biển phía nam và phía tây đến vịnh Melville và lên đến một khoảng ở bờ biển phía đông.
Mladí dospělí členové Církve zůstávají naštěstí v těchto znepokojivých tendencích pozadu, zčásti proto, že jsme požehnáni plánem evangelia.
May mắn thay, những xu hướng đáng lo ngại giữa các tín hữu thành niên trẻ tuổi của Giáo Hội không cao, một phần vì họ được ban phước với kế hoạch phúc âm.
Ptolemaios vysvětlil, že prostřednictvím astronomických výpočtů, zčásti založených na údajích o zatmění měsíce, „zpětným výpočtem“ odvodil „počátek vlády Nabú-násira“, krále, který je na seznamu uveden jako první.4 Christopher Walker, odborník Britského muzea, o Ptolemaiově kánonu prohlásil, že šlo „o uměle vytvořené schéma, které mělo astronomům poskytnout ucelenou chronologii“, ale „nemělo poskytovat historikům přesné údaje o době, kdy se jednotliví králové ujali vlády a kdy zemřeli“.5
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
Větev, která nesla zčásti dobré a zčásti divoké ovoce, představuje spravedlivé a zlovolné Lehiovy potomky.
Cái cành đã sinh ra một số trái tốt và một số trái dại tượng trưng cho con cháu ngay chính và tà ác của Lê Hi.
A algoritmické obchodování se rozvinulo zčásti proto, že institucionální obchodníci měli stejné problémy, jako mělo letectvo Spojených států, protože přetvářeli své finanční pozice, ať to byl Proctor & amp; Gamble nebo Accenture, to je jedno, přesouvali miliony akcií něčeho skrz trh.
Và thương mại thuật toán đã phần nào tiến hóa vì các nhà buôn thuộc các tổ chức có chung vấn đề mà Không quân Hoa Kỳ gặp phải, đó là họ chuyển những vị trí này -- dù là Proctor & amp; Gamble hay là Accenture, gì cũng được -- họ đang chuyển hàng triệu cổ phiếu của thứ gì đó quanh thị trường.
I když ochránci přírody žádali ochranu vakovlka již od roku 1901 (zčásti kvůli zvyšujícím se obtížím při získávání jedinců pro zámořské sbírky), politické obtíže umožnily zavedení ochrany až v roce 1936.
Mặc dù đã có một phong trào ủng hộ việc bảo tồn loài hổ Tasmania từ năm 1901, một phần được thúc đẩy do khó khăn trong việc lấy các mẫu vật cho các bộ sưu tập ở nước ngoài, song các rào cản chính trị vào thời điểm này đã ngăn chặn bất kỳ hình thức bảo vệ nào có hiệu lực cho đến năm 1936.
Více než 1 500 000 lidí zemřelo v Bengálsku během let 1943–44 v hladomoru, který byl zčásti zaviněn právě touž válkou.
Hơn một triệu rưỡi người đã chết đói ở miền Ben-gan bên Ấn-độ trong những năm 1943-44 một phần cũng tại thế-chiến thứ hai này.
V noci byli svazováni k sobě a zavíráni do velkých vězení, která byla zčásti pod zemí.“
Đêm thì họ bị buộc lại cùng nhau và nhốt trong những nhà tù rộng lớn chôn phân nửa dưới mặt đất”.
První misionáři dorazili do Řecka šest měsíců po těchto prvních křtech, ale na začátku roku 1909 zde Církev zastavila na téměř 70 let misionářskou práci, zčásti kvůli politickým nepokojům v této oblasti.
Những người truyền giáo đầu tiên đến Hy Lạp sáu tháng sau các lễ báp têm đầu tiên này, nhưng bắt đầu năm 1909, Giáo Hội đình chỉ công việc truyền giáo ở nơi đó gần 70 năm, một phần vì tình trạng chính trị hỗn loạn trong khu vực đó.
Ne, tato zvlášť vyvolená skupina vybudovaná okolo Ježíšových věrných apoštolů bude vládnout nad Zemí osídlenou zčásti „velkým zástupem“ popsaným v 7. kapitole Zjevení, verších 9–17.
Thay vì thế, nhóm người nầy sẽ đặc biệt được lựa chọn, được kết hợp chung quanh các sứ đồ trung thành của Giê-su, và họ sẽ cai trị trên một xã hội loài người trên đất gồm có một phần do những người trong “đám đông vô-số người” được miêu tả nơi Khải-huyền đoạn 7, câu 9 đến 17.
Domnívám se, že to zčásti pramení z drahocenné pravdy, kterou znovuzřídil Joseph Smith – že manželství a rodina mají být věčné.
Tôi tin rằng một phần là do lẽ thật quý giá đã được phục hồi qua Joseph Smith rằng hôn nhân và gia đình đều có ý nghĩa vĩnh cửu.
Dobrý forenzní expert musí být také dobrý pedagog, umět dobře komunikovat, a to je zčásti důvod, proč děláme fotky, abychom nejen ukázali, kde jsou zdroje světla, a čemu říkáme světelné znečištění, distribuce, ale také aby bylo jednodušší pro posuzovatele faktů porozumět okolnostem.
Một chuyên gia pháp chứng giỏi cũng phải là một thầy dạy giỏi, một người giao tiếp giỏi, và đó là một phần của lý do tại sao chúng tôi lại chụp những bức ảnh, để chỉ ra không những nơi nguồn sáng là đâu và cái mà chúng tôi gọi là đóm, sự phân bổ, mà còn để mà để nó trở nên dễ dàng hơn cho người xem xét sự thật thấu hiểu hơn về những tình huống như vậy.
Poukažte na to, že ačkoli osvobození od Pádu je dar celému lidstvu, naše osvobození od následků našich hříchů záleží zčásti na našich přáních a skutcích.
Hãy nêu lên rằng trong khi việc giải thoát khỏi Sự Sa Ngã là một ân tứ cho tất cả loài người, thì sự giải thoát khỏi những hậu quả của các tội lỗi chúng ta tùy thuộc vào phần nào ước muốn và hành động của chúng ta.
Job byl nedokonalý člověk a své situaci rozuměl jen zčásti.
Ông là người bất toàn và chỉ hiểu một phần nào về hoàn cảnh của ông.
Znamená to, že výsledek zčásti závisí na nás.
Thay vì thế, câu này cho thấy chúng ta cũng cần làm phần của mình để được bảo vệ.
Dosud byla Bible úplně nebo zčásti přeložena do více než 2 300 jazyků a nářečí.
Toàn bộ hoặc một phần Kinh Thánh đã được dịch ra hơn 2.300 ngôn ngữ và phương ngữ.
Například časopis Time uvedl, že „korupce a nedbalost“ byly alespoň zčásti příčinou obrovského počtu obětí silného zemětřesení, které zasáhlo v roce 2010 Haiti.
Chẳng hạn, tạp chí Time báo cáo rằng “sự tham nhũng và cẩu thả” phải chịu ít nhất một phần trách nhiệm về tổng số rất lớn những người tử nạn trong trận động đất nặng nề tại Haiti năm 2010.
Hrobka byla plná předmětů ve značném chaosu, a to zčásti kvůli své malé velikosti, dále kvůli loupežím a také chvatnému dokončování.
Ngôi mộ này được nhồi nhét với rất nhiều đồ vật trong tình trạng hỗn loạn, một phần là do kích thước nhỏ của nó, hai vụ cướp, và bản chất dường như vội vã để hoàn thành nó.
Zčásti rozhovor s posluchači, zčásti proslov staršího.
Một trưởng lão thảo luận và nói bài giảng.
Skeptické postoje k církevním naukám jsou snad alespoň zčásti vysvětlením toho, proč hřích už není považován za něco závažného.
Có lẽ sự hoài nghi như thế là một lý do để giải thích tại sao tội lỗi giảm đi phần nhiều tính nghiêm trọng của nó.
Jednání Abrahama a Izáka nám pomáhá alespoň zčásti pochopit, co to pro Jehovu znamenalo, když dovolil, aby ti, kdo stáli na Satanově straně, zavraždili jeho Syna.
Những gì Áp-ra-ham và Y-sác làm vào dịp đó giúp chúng ta hiểu Đức Giê-hô-va phải trả giá nào khi để cho các tay sai của Sa-tan giết Con Ngài.
V závěrečném ustanovení soud poznamenal, že takový de facto vztah lze zčásti považovat za určitý druh manželství s podstatnými sociálními, finančními a emočními rozdíly."
Trong phán quyết của mình, thẩm phán tuyên bố "những mối quan hệ thực tế có thể được mô tả là 'hôn nhân' nhưng nó không phải là một cuộc hôn nhân và có những khác biệt về mặt xã hội, về tài chính và tình cảm."
Přinejmenším zčásti se Pánův „moudrý záměr“ (1. Nefi 9:5; Slova Mormonova 1:7) týkající se toho, že Nefi pořídil dvě sady záznamů, stal zjevným tehdy, když Joseph Smith překládal Knihu Mormonovu.
Ít nhất phần “mục đích thông sáng” của Chúa (1 Nê Phi 9:5; Lời Mặc Môn 1:7) để phán bảo Nê Phi lưu giữ hai bộ biên sử đã trở thành hiển nhiên khi Joseph Smith phiên dịch Sách Mặc Môn.
Alespoň zčásti jsem pocítil radost, kterou pocítili moji předci, když Spasitel přišel po skončení své služby ve smrtelnosti do duchovního světa.
Tôi đã trải qua ít nhất một số niềm vui mà các tổ tiên của tôi đã cảm nhận được khi Đấng Cứu Rỗi đến thế giới linh hồn sau khi giáo vụ trên trần thế của Ngài.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zčásti trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.