à l'attention de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à l'attention de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à l'attention de trong Tiếng pháp.

Từ à l'attention de trong Tiếng pháp có các nghĩa là phương, gần, về hướng, tự thân, gần bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à l'attention de

phương

gần

về hướng

tự thân

gần bên

Xem thêm ví dụ

2 La situation de Job n’a pas échappé à l’attention de Satan, l’ennemi suprême de Jéhovah Dieu.
2 Hoàn cảnh của Gióp không tránh khỏi cặp mắt của Sa-tan, kẻ thù chính của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Goh Chok Tong, lettre dont le texte est livré ci-contre à l’attention de nos lecteurs.
Lá thư này được in lại ở đây để độc giả tham khảo.
Un appel à l'aide a également été effectué à l'attention de David Beckham,, durant cette même période.
Ngoài ra còn có David Beckham dưới dạng cho mượn vào năm 2009.
Comme cette disposition est très inhabituelle au Togo, ils ont fait une communication à l’attention de la congrégation.
Vì sự sắp đặt này quá lạ ở Togo, nên họ phải thông báo giải thích vấn đề với hội thánh.
On a porté cela à l'attention de la FDA.
Chúng tôi thông báo điều đó cho FDA.
Nous avons pris cette décision afin de simplifier nos règles et de préciser les domaines qu'elles recouvrent à l'attention de nos utilisateurs et webmasters.
Chúng tôi đưa ra quyết định này để hợp lý hóa chính sách của chúng tôi nhằm làm rõ các lĩnh vực chính sách dành cho người dùng và nhà quảng cáo.
• Quels bienfaits avez- vous retirés à prêter attention à la prophétie de Daniel ?
• Cá nhân bạn được hưởng lợi ích như thế nào khi chú ý đến lời tiên tri của Đa-ni-ên?
Debi (Michigan) raconte : “ Mon mari et moi avions du mal à capter l’attention de notre fille quand elle avait trois ans.
Chị Debi, một người mẹ ở bang Michigan, Hoa Kỳ, kể lại: “Con gái chúng tôi khoảng ba tuổi, và thật khó để giúp cháu tập trung.
Les trois amis ont ainsi créé un trio d'a cappella et ont commencé à attirer l'attention de leur camarades d’école suite à leurs reprises de chansons populaires,.
Ba người bạn đã tạo ra một bộ ba cappella và bắt đầu được chú ý xung quanh trường học của họ cho các bài hát nổi tiếng của họ.
J'ai pourtant dit à l'habillage de faire attention à ça.
Con kêu người ta để ý giùm chỗ đó rồi .
Continuons donc de prêter attention à la prophétie de Habaqouq.
Vì vậy, chúng ta hãy chú ý thêm đến lời tiên tri của Ha-ba-cúc.
La gestion de l'attention se réfère à des modèles et des outils permettant de gérer l'attention à l'échelle individuelle ou collective, (cf. l'économie de l'attention), à court terme (quasi temps réel) ou à plus long terme (sur des périodes de plusieurs semaines ou mois).
Quản lý sự chú ý đề cập đến các mô hình và công cụ để hỗ trợ quản lý sự chú ý ở cá nhân hoặc ở cấp độ tập thể (xem nền kinh tế chú ý), và thời gian ngắn (gần như thời gian thực) hoặc lâu dài (qua các thời kỳ tuần hoặc tháng).
De son côté, “ l’esclave fidèle et avisé ” vient de publier Prêtons attention à la prophétie de Daniel !
Hơn nữa, “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” đã sắp đặt để chúng ta có sự thông sáng nhiều hơn về lời được soi dẫn của nhà tiên tri Đa-ni-ên.
Vous devez importer une copie de votre relevé bancaire, ou une capture d'écran sur laquelle sont visibles les informations suivantes relatives à votre compte bancaire en ligne : votre nom, l'enregistrement du paiement que vous avez réalisé à l'attention de Google et le solde actuel de votre compte.
Bạn cần tải lên bản sao của bảng sao kê ngân hàng hoặc ảnh chụp màn hình chụp lại các thông tin sau từ tài khoản ngân hàng trực tuyến của bạn: tên, bản ghi khoản thanh toán mà bạn đã thực hiện cho Google và số dư tài khoản hiện tại.
Ne consiste- t- elle pas à mettre quelque chose à la place de Jéhovah et de son culte, à lui accorder de l’attention plutôt qu’à Dieu et à son service?
Có nghĩa là đặt một cái gì khác thay cho Đức Giê-hô-va và sự thờ phượng Ngài, chú ý đến điều đó hơnchú ý đến Đức Chúa Trời và việc phụng sự Ngài, phải không?
Il est bien d’imiter pareille attitude mentale et de prêter attention à la Parole de Jéhovah Dieu. — 2 Pierre 1:19.
Chúng ta nên bày tỏ một tinh thần giống như vậy trong việc nghe theo Lời của Giê-hô-va Đức Chúa Trời (II Phi-e-rơ 1:19).
Prête l’oreille à ma prière, ô Jéhovah! Et prête attention à la voix de mes supplications.
Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho, ban sự nhơn-từ dư-dật cho những người kêu-cầu cùng Chúa.
Ne devrais- tu pas faire attention à de telles tendances ?
Chẳng phải chúng ta nên đề phòng khuynh hướng ấy sao?
De quelle manière les chrétiens doivent- ils prêter attention à la “ ‘ parole ’ de la foi ” ?
Tín đồ đấng Christ phải chú ý đến “đạo đức-tin” như thế nào?
À cause de l'attention des médias, toi et Strickland, vous êtes devenus les héros de l'éducation.
sự chú ý của truyền thông, anh và Strickland đã trở thành anh hùng giáo dục.
mais ils ne prêtent pas attention à l’action de Jéhovah,
Nhưng họ không xem công việc Đức Giê--va
Mr Bingley garde ses attentions à l'égard de Jane, Lizzy.
Lizz, chị thấy ngài Bingley vẫn tiếp tục để ý đến Jane nhỉ.
Prêtez- vous attention à l’avertissement de Pierre en n’oubliant pas le jour de Jéhovah?
Bạn có nghe lời báo trước của Phi-e-rơ bằng cách trông mong cho ngày Đức Giê-hô-va mau đến không?
Rappelez-vous de faire attention à cet intervalle et de ne pas laisser le doute et l’incertitude pénétrer en vous.
Hãy nhớ phải coi chừng khoảng trống này và đừng để cho nỗi nghi ngờ và ngờ vực len lỏi vào tâm trí của các chị em.
Il est fait allusion à cet événement à la page 194 du livre Prêtons attention à la prophétie de Daniel !
Trang 195 của sách Hãy chú ý đến lời tiên tri của Đa-ni-ên! có ám chỉ đến điều này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à l'attention de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.