accueil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accueil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accueil trong Tiếng pháp.
Từ accueil trong Tiếng pháp có các nghĩa là trang chính, trang chủ, trang nhà, Nhà, nhà, Trang chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accueil
trang chínhnoun |
trang chủnoun |
trang nhànoun |
Nhànoun Page d' accueil de KDEName Trang nhà của KDEName |
nhànoun Page d' accueil de KDEName Trang nhà của KDEName |
Trang chủnoun |
Xem thêm ví dụ
À la suite de cet événement, le Vietnam a renforcé les contrôles à ses frontières et expulsé plusieurs responsables des centres d'accueil. Sau cuộc không vận, Việt Nam đã thắt chặt kiểm soát biên giới và trục xuất một số người điều hành những căn cứ an toàn này. |
Lorsque vous lancez l'application YouTube Go, vous accédez directement à la page "Accueil". Khi mở ứng dụng YouTube Go, bạn sẽ truy cập vào Màn hình chính. |
2, 3. a) Quel accueil l’Éthiopien a- t- il réservé à la bonne nouvelle? 2, 3. a) Người Ê-thi-ô-bi phản ứng thế nào đối với tin mừng? |
“ Faites- vous mutuellement bon accueil ” “Hãy tiếp lấy nhau” |
L'Inde, qui accueille les Jeux, met sa culture à l'honneur. Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình. |
Si votre navigateur n'est pas indiqué, accédez à la section "Aide" du navigateur en question pour savoir comment modifier la page d'accueil. Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt. |
Utiliser un thème d' accueil Dùng bộ chào mừng có & sắc thái |
Tu voulais pas de moi à la journée d'accueil. Em không muốn anh ở đấy cho buổi đón tiếp. |
Et les résultats en sont extraordinaires, pour les réfugiés et pour la communauté d'accueil. Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó. |
Voici une photo d'une des plus grandes places de Guangdong qui accueille beaucoup de travailleurs migrants ayant quitté leur campagne. Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước. |
Qui voit- on converger vers Jérusalem, et quel accueil Jéhovah leur réserve- t- il ? Những ai đang đổ về Giê-ru-sa-lem, và Đức Giê-hô-va tiếp nhận họ như thế nào? |
Comme quoi, une famille d'accueil? Gì, như một nhà nuôi dưỡng? |
La plupart des actions qui étaient disponibles dans le rapport sur le rendement le sont également dans la fiche "Comparaison de la demande" du tableau de bord "Vue d'ensemble" de la page d'accueil. Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính. |
Premiers accueils Chúng tôi được tiếp đón |
Dans ce cas, une notification s'affiche sur la page d'accueil de votre compte AdMob vous indiquant la procédure à suivre pour nous envoyer ce type de document. Nếu đủ điều kiện, bạn sẽ thấy thông báo trên trang chủ của tài khoản AdMob cùng với hướng dẫn về cách gửi cho chúng tôi tài liệu chính thức đó. |
Un matin chaud, à mon arrivée, Crystal et son complice, Charlie, m'ont accueillie. Một buối sáng oi bức, tôi đi làm Crystal và đồng bọn là Charlie chào đón tôi |
C’est donc avec un certain soulagement qu’il accueille le rejet du Pacte par la Jordanie et la Syrie. Phần lớn nội dung hiệp định không giành được sự ủng hộ từ Jordan và Ả Rập Xê Út. |
Bien que le Roi des rois, le Seigneur des seigneurs, soit venu, certains lui ont réservé l’accueil que l’on fait à un ennemi, à un traître. Mặc dù Vua của các vị vua và Chúa của các vị chúa đã đến, nhưng Ngài đã bị một số người đưa ra lời chào hỏi như đưa ra cho một kẻ thù, một kẻ phản bội. |
Accueil Trang chủ |
Il a passé du temps en foyer d'accueil avec votre demi-sœur, Zoe? Anh ta giành thời gian nhiều cho em gái của mình, Zoe. |
Ils appellent ça un accueil? Họ gọi đây là chào mừng sao? |
Cette initiative a reçu de la part des nations un accueil partagé. Các quốc gia đã đón nhận sáng kiến này với một tâm trạng khác nhau. |
Mon père d'accueil, pendant ce dîner- là, m'a donné un sens, et il m'a motivé, il m'a donné une raison de vivre en Amérique. Cha nuôi tại bữa ăn tối đó đã cho tôi một hướng đi, và ông đã thúc đẩy tôi và cho tôi một mục đích để sống ở Mỹ. |
Un logiciel malveillant peut, par exemple, modifier votre page d'accueil ou d'autres paramètres de votre navigateur de manière indésirable. Des applications malveillantes peuvent divulguer de manière incomplète des informations privées et personnelles. Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách. |
Voilà un homme annonçant la nouvelle section Market Watch de Dow Jones, qui est alimentée à 100 pour cent par l'expérience des utilisateurs sur la page d'accueil, le contenu généré par l'utilisateur étant associé au contenu traditionnel. Đây là người đang thông báo phiên theo dõi thị trường mới từ Dow Jones. 100% do trải nghiệm người dùng cung cấp trên trang chủ, nội dung do người dùng cung cấp kết hợp với nội dung truyền thống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accueil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accueil
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.