abaixado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abaixado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abaixado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abaixado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là về phía dưới, làm kiệt sức, vận xuống dốc, xuôi về, tơi bời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abaixado

về phía dưới

(down)

làm kiệt sức

(down)

vận xuống dốc

(down)

xuôi về

(down)

tơi bời

(down)

Xem thêm ví dụ

Fique abaixado!
Cứ tấn công vào người nó!
Eles ainda estão com os escudos abaixados.
Chúng vẫn bay mà không có khiên chắn.
Entre aí e fique abaixada.
Chỉ cần vào trong và giữ yến đó!
Fique abaixada.
Cúi thấp xuống.
Fiquem bem abaixados.
Cúi đầu, mông cũng phải cúi thấp.
Em alguns lugares, atualmente, há grandes abismos subaquáticos de mais de 10 km de profundidade nos limites das placas.16 É bem provável que — talvez causado pelo próprio Dilúvio — essas placas se tenham movido, o fundo do mar se tenha abaixado e se tenham aberto grandes valas, permitindo que a água drenasse da massa terrestre.
Tại vài chỗ ngày nay, ngay ranh giới các phiến đá, có các vực vĩ đại ở dưới nước sâu hơn sáu dặm.16 Rất có thể là chính trận Nước Lụt đã làm cho các phiến đá di chuyển, đáy biển chìm sâu xuống và hố to mở ra, cho nước rút khỏi mặt đất.
Que corajoso é atacando alguém com a guarda abaixada.
Quả là 1 chiến binh trơ tráo, tấn công 1 người không phòng vệ.
Finalmente, Cooper disse para a aeronave decolar com a porta traseira abaixada e sua escada estendida.
Cuối cùng, Cooper chỉ đạo rằng máy bay cất cánh với cửa thoát hiểm phía sau mở và cầu thang được kéo dài.
Fique abaixado!
Thấp xuống.
Se mantenha abaixada!
Nhớ cúi thấp xuống!
Ele devia ter ficado com a cabeça abaixada.
các anh biết chứ?
Fiquem abaixados e de olhos abertos.
Hạ thấp người xuống, và luôn cảnh giác.
Por conseguinte, o Tau ou T, . . . [com] a ponta da cruz abaixada, foi adotado.” — Dicionário Vine — O Significado Exegético e Expositivo das Palavras do Antigo e do Novo Testamento.
Vì thế, chữ Tau hay T. . . với nét gạch ngang hạ thấp xuống được chấp nhận làm thập tự giá”.—Từ điển Kinh Thánh Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words.
Você foi pego quatro vezes com as calças abaixadas perto de garotas adolescentes.
Bốn lần bị bắt khi không mặc quần, xung quanh là các cô gái tuổi teen.
Ele usa um capuz e mantém a cabeça abaixada.
Hắn trùm đầu và cúi đầu.
Se não tivesse se abaixado, seria sua cabeça.
Phải, nếu anh không thụp xuống, thì cái đầu của anh cũng sẽ như vậy.
Para poderem afundar a Grande Escadaria, 90 000 galões de água foram jogados em cima do cenário enquanto ele era abaixado no tanque.
Để quay cảnh nước tràn vào Cầu thang Lớn, 90.000 galông Mỹ (340.000 l) nước được xả vào bối cảnh trong khi nó được hạ xuống bể chứa.
Fiquem todos abaixados.
Tất cả giữ vị trí.
Após realizar esse serviço para meus irmãos, retirei-me para o púlpito e, estando as cortinas abaixadas, curvei-me com Oliver Cowdery em solene e silenciosa oração.
Sau khi đã làm xong công việc này cho các anh chị em tín hữu của tôi, tôi rút lui về chỗ bục gỗ, trong khi các màn che được bỏ xuống, và tôi cùng Oliver Cowdery quỳ xuống nghiêm trang cầu nguyện thầm.
Fique abaixado.
Cúi thấp xuống.
Scott e Rataczak pousaram o 727, ainda com a escada traseira abaixada, no Aeroporto de Reno por volta das 22h15min.
Vào khoảng 10:15 tối Scott và Rataczak hạ cánh chiếc 727, với cầu thang vẫn được triển khai, tại sân bay Reno.
Abaixados.
Thấp xuống.
Com o transportador abaixado Instale os parafusos do suporte de volta para os buracos que eles vieram no painel lateral gabinete
Với băng chuyền hạ xuống cài đặt vít khung trở lại vào các lỗ hổng mà họ đến từ trên bảng điều khiển bên bao vây
Revólveres nos coldres e rifles abaixados.
Súng ngắn, súng trường ở dưới.
Abaixem- se e fiquem abaixados
Nằm xuống, nằm xuống

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abaixado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.