cittadinanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cittadinanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cittadinanza trong Tiếng Ý.

Từ cittadinanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là quyền công dân, quốc tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cittadinanza

quyền công dân

noun

Non mi interessava la cittadinanza come semplice strumento per stare bene.
Tôi không hề xem quyền công dân là một thứ để cảm thấy tự hào.

quốc tịch

noun

Tra i requisiti che un paese può stabilire per concedere la cittadinanza vi è la conoscenza della sua lingua principale.
Một số nước bắt buộc những người xin nhập quốc tịch phải nói được ngôn ngữ chính của nước ấy.

Xem thêm ví dụ

Attualmente, nel totale di 610 000 coreani residenti in Giappone che non hanno adottato la cittadinanza giapponese, il 25% sono membri della Ch'ongryŏn mentre il 65% è iscritto nella Mindan.
Hiện nay, trong số 610.000 cư dân Triều Tiên tại Nhật Bản không nhận quốc tịch Nhật Bản, 25% là thành viên Chongryon, và 65% là thành viên Mindan.
CA: Può immaginare, ai giorni nostri, un politico andare sul palco per un tipo di etica globale completa, di cittadinanza globale?
CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh?
Tiberio Gracco richiese che il tesoro di Pergamo venisse aperto e reso disponibile alla cittadinanza di Roma, ma il senato rifiutò.
Tiberius Gracchus yêu cầu Kho báu của Pergamon được mở ra cho công chúng La Mã, nhưng viện nguyên lão từ chối điều này.
(Siwek 1996, 32.) ^ Le persone potevano indicare una cittadinanza diversa da quella della propria lingua madre.
(Laṅkāv 2, pp. 76) Tất cả những hiện hữu đều không có tự tính, chỉ là ngôn từ của những người (vô minh).
I giornali scandalistici non sembrano migliorare la cittadinanza politica dei propri lettori, anche rispetto a coloro che non leggono nessun quotidiano.
Dưới đây là một vài kết quả khá thất vọng từ cuộc khảo sát đó Báo lá cải dường như không thúc đẩy các quyền chính trị của độc giả của họ cũng như của những người không đọc bất kì tờ báo nào.
Cittadinanza nei cieli (20)
Công dân trên trời (20)
Tre anni più tardi acquisì la cittadinanza canadese.
Năm sau, cô nhận quốc tịch Canada.
At 16:37 — In che modo l’apostolo Paolo sfruttò la sua cittadinanza romana a favore della buona notizia?
Cv 16:37—Sứ đồ Phao-lô dùng quyền công dân La Mã để đẩy mạnh tin mừng như thế nào?
Perchè la democrazia si basa su una cittadinanza consapevole.
Bởi vì nền dân chủ phụ thuộc vào quyền công dân được thông báo.
Non e ́ un percorso alla cittadinanza.
Đây không phải là một con đường để quyền công dân.
Dice che se sei stato portato qui dai tuoi genitori da bambino, se sei qui da almeno 5 anni e sei disposto a frequentare l ́universita ́ o a servire nell'esercito, sarai in grado un giorno di ottonere la cittadinanza. e come ho detto e ripetuto al Congresso molte volte:
Nó nói rằng nếu cha mẹ của bạn đã đưa bạn vào nước Mỹ khi là một đứa trẻ bạn đã ở đây đc 5 năm và bạn muốn vào đại học hoặc thi hành nghĩa vụ quân sụ bạn có thể 1 ngày dc nhận quyền công dân của mình
3:20) Dato che la loro “cittadinanza esiste nei cieli”, alla morte gli unti abbandonano la terra per qualcosa di molto migliore, la vita immortale in cielo.
Sau khi chết, những người được xức dầu sẽ rời trái đất để nhận một điều tốt hơn nhiều, đó là sự sống bất tử ở trên trời.
Può immaginare, ai giorni nostri, un politico andare sul palco per un tipo di etica globale completa, di cittadinanza globale?
Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh?
Di punto in bianco, facciamo cose per la cittadinanza, studiamo complicati piani d'azione e dispiegamenti di forze, ma non ne parliamo mai con la gente.
Đơn giản là, chúng tôi muốn mang nhiều điều đến với dân chúng và nảy ra những chiến lược, sách lược táo bạo nhưng chúng tôi chưa bao giờ nói với dân chúng về nó.
Questo scoraggia quella cittadinanza pensante che mi sembra vorremmo avere.
Điêu này phản đối những quyền công dân hợp lý nó dường như đối với tôi rằng ta muốn có.
L'articolo 66 della Costituzione turca definisce un "Turco" "chiunque sia legato allo Stato turco per mezzo del vincolo della cittadinanza"; pertanto, l'uso legale del termine "turco", come cittadino della Turchia, è diverso dalla definizione etnica.
Điều 66 của Hiến pháp Thổ Nhĩ Kỳ định nghĩa một người Thổ Nhĩ Kỳ là "bất kỳ ai rằng buộc với quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ thông qua quan hệ công dân"; do đó về pháp lý thì thuật ngữ người Thổ Nhĩ Kỳ là một công dân Thổ Nhĩ Kỳ, khác biệt với định nghĩa dân tộc.
Fino alla fine del secondo conflitto mondiale, la Corea era sotto il dominio giapponese ed essendo parte dell'Impero, la cittadinanza dei coreani sia in Giappone che in Corea era quella giapponese.
Trước khi kết thúc Thế chiến 2, Triều Tiên được quản lý như là một phần của Nhật Bản, do vậy quốc tịch hợp pháp của người Triều Tiên khi đó cả ở Nhật Bản và Triều Tiên, là người Nhật Bản.
Pertanto, chi è nato in Irlanda del Nord e soddisfa i requisiti per essere un cittadino irlandese, come la nascita sull'isola d'Irlanda, un genitore cittadino irlandese o britannico, o un genitore che ha diritto a vivere in Irlanda del Nord o nella Repubblica d'Irlanda senza restrizioni sulla loro residenza, ha diritto alla cittadinanza irlandese e può ottenere il passaporto irlandese.
Vì thế, bất kỳ ai sinh tại Bắc Ireland và đáp ứng các điều kiện để trở thành công dân Ireland, như có một cha/mẹ là công dân Ireland hoặc Anh hoặc một cha/mẹ được phép cư trú tại Bắc Ireland hoặc Cộng hòa Ireland, có thể thực hiện quyềnquốc tịch Ireland, như có hộ chiếu Ireland.
Ci troviamo d'accordo sulla necessità di adottare questa mentalità di stare più a contatto con la cittadinanza.
Trong thực thi pháp luật, chúng tôi thậm chí đồng ý rằng phải nghĩ như thế và nắm sát hơn an ninh cộng đồng.
Credo che il concetto di cittadinanza globale nascerà dalle persone che discutono tra loro attraverso i continenti.
Tôi tin rằng khái niệm bổn phận công dân toàn cầu sẽ phát triển trên cả việc con người nói chuyện với nhau xuyên lục địa.
In che modo la famiglia di Saulo avesse ottenuto la cittadinanza rimane un mistero.
Gia đình Sau-lơ đã trở thành công dân La Mã như thế nào, vẫn còn là một điều bí ẩn.
La moderna nazione di Israele è disposta a conferire la cittadinanza a qualunque ebreo, di nascita o convertito. In quello che la Bibbia chiama “Israele di Dio”, invece, la cittadinanza è offerta solo a coloro che sono “ubbidienti e aspersi col sangue di Gesù Cristo”.
Nhà nước Israel ngày nay cấp quốc tịch cho bất cứ ai gốc Do Thái hoặc cải đạo Do Thái trong khi đó địa vị thành viên của “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” chỉ ban cho những ai “vâng-phục Đức Chúa Jêsus-Christ và có phần trong sự rải huyết Ngài” (1 Phi-e-rơ 1:1, 2).
Di solito chi va all’estero deve dichiarare la propria cittadinanza alle autorità di frontiera.
Một khách du lịch thường phải nói cho nhân viên cửa khẩu biết mình là công dân nước nào.
A causa dell'opposizione delle condizioni di cittadinanza, queste vennero modificate, rendendo più difficile ai molti residenti cinesi e indiani ottenere la cittadinanza malese.
Do sự phản đối về đề xuất quyền công dân, nó được hoãn lại để sửa đổi tạo khó khăn lớn hơn cho nhiều cư dân người Hoa và người Ấn trong việc đạt được quyền công dân Malaya.
Dovetti rinunciare alla cittadinanza giordana.
Tôi phải bỏ quyền công dân là người Jordan.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cittadinanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.