aboyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aboyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aboyer trong Tiếng pháp.

Từ aboyer trong Tiếng pháp có các nghĩa là sủa, cắn, eo sèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aboyer

sủa

verb (sủa (chó)

Le chien ne pouvait aboyer.
Con chó không biết sủa.

cắn

verb

eo sèo

verb

Xem thêm ví dụ

Aubert a aboyé.
Ápram đã sủa.
On a aboyé, les oiseaux se sont envolés.
Chúng ta đã sủa, và bọn chim đã bay.
Le chien ne pouvait aboyer.
Con chó không biết sủa.
Tu es dingo d'aboyer?
Cậu điên rồi hả?
Je ne peux quand même pas aboyer quand nous jouons.
Tôi không thể quát tháo ra những lời chỉ huy khi đang chơi nhạc
Le chien a-t-il aboyé ?
Con chó có sủa không?
Hé, ça c'est aboyer!
Wow, tốt đấy!
Souvent aboyer, parfois mordre et se faire craindre.
Luôn phải sủa, đôi khi cắn và hù dọa.
Je suis désolé de toujours t'aboyer dessus.
Xin lỗi vì ta luôn cáu gắt với cậu.
La chaise pourrait s'effondrer, la pomme être toxique et le chien ne pas aboyer et d'ailleurs là c'est ma chienne, Tessie, qui n'aboie pas.
Cái ghế có thể sập nếu bạn ngồi lên, quả táo có thể có độc, con chó có thể không sủa, và thực tế, đây là con chó Tessie của tôi, nó không sủa.
Et cet homme est venu à la porte et a aboyé quelque chose en coréen.
Người đàn ông ra cửa, quát bằng tiếng Hàn.
Il me fallait toutes mes forces pour ne pas lever la tête et aboyer.
Tôi ráng sức bình sinh để không cất đầu lên và tru.
La première fois que je suis entrée, j'avais peur, parce que j'entendais des chiens aboyer et j'ai cru que c'étaient des chiens de garde.
Khi tôi mới đi vào, tôi rất sợ bởi tôi nghe thấy tiếng chó sủa và nghĩ rằng đó là chó bảo vệ.
Je sais mais les voisins défonceront la porte si elle n'arrête pas d'aboyer.
nhưng hàng xóm... sẽ phá của ra... nếu nó không dừng sủa.
Il n'arrêtait pas d'aboyer.
Chó không ngừng sủa.
Si vous ne pouvez pas mordre, vous ne devriez pas aboyer.
Chó không cắn được thì đừng sủa!
Puis il a aboyé : « Les juifs, réunion à Camp Henry. Et ne revenez pas avant trois heures.
Rồi ông hét lên lệnh tiếp: “Những người đạo Do Thái, các anh nhóm họp trong Trại Henry—và đừng trở lại cho đến khi ba giờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aboyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.