abra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abra trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abra trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abra

Cảng

verb

Depois de alguns meses, fomos designados para abrir um lar missionário em Pusan, uma cidade portuária no sul.
Sau vài tháng, chúng tôi được chỉ định lập một nhà giáo sĩ ở Pusan, thành phố cảng ở miền nam.

Xem thêm ví dụ

Abra a porta!
Mở cửa ra!
Por favor, abra a porta.
Mở cửa đi mà.
Daí abra o livro na página 187 e leia o parágrafo 9.]
Mở sách nơi trang 187, và đọc đoạn 9].
Abra a porta
Làm ơn đóng cửa
ABRÃO havia deixado uma vida confortável em Ur, em obediência à ordem de Jeová.
VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ.
Preciso que abra a porta.
Tao muốn cánh cửa đó được mở ra.
Então, por favor, abra a porta.
Vì vậy, xin vui lòng mở cửa.
Para sincronizar novamente, abra o Chrome.
Để bắt đầu đồng bộ hóa lại, hãy mở Chrome.
Para excluir um grupo, abra o grupo de alto-falantes e toque em Configurações [Configurações] [e] Excluir grupo [e] Excluir.
Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa.
Quero que você abra uma ocorrência.
Tôi muốn anh đưa ra bản đánh giá toàn diện.
Abra sua mente para ser receptivo; avalie as coisas objetivamente.
Bạn nên cởi mở để dễ dàng nhận lời khuyên và xem xét cách khách quan.
Abra a porta
Open the door.
Lemos em Gênesis 11:26: “Tera . . . se tornou pai de Abrão, Naor e Harã.”
Chúng ta đọc trong Sáng-thế Ký 11:26 như sau: “Tha-rê... sanh Áp-ram, Na-cô và Ha-ran”.
Preciso que o abra, Carter.
Tôi cần nó tháo niêm phong, Carter.
Apenas não abra os olhos.
Cứ nhắm mắt vào.
Abra suas asas.
Hãy dang rộng đôi cánh đi.
Abra a boca!
Mở miệng ra!
Salim, abra isso!
Salim, mở ra!
Abra seus olhos.
hãy mở to mắt ông ra.
Abra seu cliente Aspera.
Mở ứng dụng Aspera của bạn.
Por favor, abra!
Cháu không...
Não abras a porta.
Đừng mở cửa.
Abra seu coração a Jeová e peça que ele o ajude a identificar o motivo de sua tristeza.
Hãy trút nỗi lòng và xin Ngài giúp bạn biết được lý do khiến mình buồn.
Abra a porta, seu porco.
Mở cửa ra, đồ con heo!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved