accorgimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accorgimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accorgimento trong Tiếng Ý.

Từ accorgimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là mưu mẹo, sự sáng suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accorgimento

mưu mẹo

noun

sự sáng suốt

noun

Xem thêm ví dụ

Essi credono che questi accorgimenti facilitino la fuoriuscita dello spirito, o dell’anima, del deceduto dalla casa.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
Nelle famiglie sane un comune accorgimento è che “nessuno va a letto arrabbiato con qualcun altro”, osservò l’autrice dell’indagine.6 Già più di 1.900 anni fa la Bibbia consigliava: “Siate adirati, eppure non peccate; il sole non tramonti sul vostro stato d’irritazione”.
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
Gli insegnanti dovrebbero dedicare particolare attenzione agli studenti con problemi di mobilità o di vista, prendendo tutti gli accorgimenti necessari per incoraggiarli a partecipare.
Các giảng viên cần phải nhạy cảm đối với các học viên có thể gặp khó khăn trong việc đi lại hoặc khiếm thị bằng cách tạo ra những điều dễ thích nghi để khuyến khích sự tham gia của họ trong lớp.
Essi credono che questi accorgimenti facilitino la fuoriuscita dello spirito, o dell’anima, del deceduto.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho vong linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
Oltre a essere un accorgimento letterario per spiegare le caratteristiche della sapienza, questa personificazione si riferisce in senso figurato a Gesù Cristo, il Figlio primogenito di Dio, nella sua esistenza preumana.
Đây không chỉ là cách hành văn nhằm giải thích những đặc tính của sự khôn ngoan, mà còn được dùng tượng trưng cho Con đầu lòng của Đức Chúa Trời, tức Chúa Giê-su Christ trước khi xuống thế.
Aiutare il vostro uditorio a ragionare, quindi, significa usare quegli accorgimenti necessari per aiutare l’uditorio a capire il vostro argomento, a pervenire alle vostre conclusioni e a essere preparato a usare i vostri argomenti per insegnare a qualcun altro.
Vậy giúp cử tọa lý luận có nghĩa dùng các kỹ thuật cần thiết để giúp họ hiểu các lý lẽ của bạn, đi đến những kết luận như bạn, và trang bị cho họ có thể dùng các lý lẽ của bạn để dạy người khác.
Quali sono alcuni importanti accorgimenti per aiutare i vostri figli ad amare la lettura?
Một số bước quan trọng nào giúp cha mẹ vun trồng nơi con lòng yêu thích đọc sách?
23 Questi accorgimenti usati durante il discorso, naturalmente, sono per gli oratori esperti.
23 Tất nhiên, những diễn giả có kinh nghiệm mới có thể dùng những phương pháp này trong khi đang nói bài giảng.
Una mnemotecnica è una strategia o un accorgimento che permette di immagazzinare informazioni nella memoria a lungo termine per poi richiamarle all’occorrenza.
Kỹ thuật ghi nhớ là một phương pháp giúp chúng ta lưu trữ thông tin vào trí nhớ dài hạn và gợi nhớ lại khi cần.
Dopo aver creato una password efficace, adotta alcuni accorgimenti per proteggerla.
Sau khi bạn tạo một mật khẩu mạnh, hãy thực hiện các bước để giữ an toàn cho mật khẩu đó.
Ma abbiamo usato degli accorgimenti per non scadere di tono, e anche voi li potreste usare, perché sono sicura che tutti voi inviterete qualcun Altro a pranzo.
Và chúng tôi sử dụng một sô hướng dẫn để đảm bảo cuộc trò chuyện thành công và bạn cũng có thể dùng chúng, bởi tôi biết bạn đang chuẩn bị mời người khác mình đi ăn.
Vi mostrerò allora alcuni accorgimenti che trasformano i preconcetti in "regole pratiche".
Bây giờ tôi sẽ chỉ cho bạn một vài mẹo nhỏ ở chỗ mà nhận thức sai lầm đổi chiều theo quy tắc của kinh nghiệm
Ma a livello pratico quali accorgimenti potete adottare per incoraggiarli in questo senso?
Ngoài ra, bạn có thể làm những bước thực tế nào để khuyến khích con?
Ho iniziato a provare miscele differenti e sono rimasta esterrefatta da come piccoli accorgimenti nelle dosi cambiassero drasticamente la mia persona, il mio modo di essere, di pensare, di comportarmi con le persone.
Tôi bắt đầu thử pha trộn khác đi và thật kinh ngạc chỉ một thay đổi nhỏ về liều lượng cũng có thể thay đổi ghê gớm cảm nhận của tôi về bản thân, cách suy nghĩ và cách cư xử với người khác.
Questo accorgimento causò preoccupazione quando qualcuno di questi aerei venne distrutto in incidenti, come per esempio nel caso del Volo China Airlines 358 caduto poco dopo il decollo dall'aeroporto di Taipei-Taoyuan di Taipei nel 1991 e nel Volo El Al 1862 ad Amsterdam nel 1992.
Biện pháp này đã gây ra mối lo khi máy bay bị rơi hay đâm vào nhau, chẳng hạn như Chuyến bay 358 của China Airlines tại Wanli, Đài Bắc năm 1991 và Chuyến bay 1862 của El Al tại Amsterdam năm 1992.
E qui arriviamo agli accorgimenti pratici.
Bây giờ chúng ta sẽ học những mẹo thật sự
PER rendere più sano il cibo che mangiate potete adottare vari accorgimenti.
Bạn có thể làm những bước thiết thực để thưởng thức thực phẩm an toàn.
Tutti gli accorgimenti usati in precedenza per leggere e copiare i testi classici dovevano essere usati per comprendere le Scritture e copiarle in maniera intelligente.
Cần phải khai thác mọi phương tiện trước đây được sử dụng để nghiên cứu và sao chép những văn tự cổ điển để hiểu và sao chép Kinh Thánh một cách chính xác.
Dopo queste brevi riflessioni su te stesso, forse ti rendi conto che con alcuni accorgimenti potresti superare il baratro che ti separa dagli altri.
Sau khi xem xét những điểm trên, có lẽ bạn thấy một số cách để xây cầu nối giữa bạn với người khác.
Senza esagerare, qualche piccolo accorgimento può risultare molto utile.
Dù không cần làm điều gì quá mức, nhưng một vài phương pháp đơn giản cũng có thể giúp đỡ.
Gesù si avvalse ripetutamente di questo accorgimento didattico.
Chúa Giê-su đã nhiều lần sử dụng phương pháp dạy dỗ này.
Ernst Wiesner, che all’epoca era sorvegliante di circoscrizione in Germania, descrisse alcuni degli accorgimenti adottati: “Due fratelli andavano avanti e, se incontravano qualcuno, facevano subito dei segnali con le torce elettriche ai fratelli con i pesanti zaini che li seguivano a circa 100 metri di distanza.
Anh Ernst Wiesner, thời đó làm giám thị vòng quanh ở Đức, cho biết họ áp dụng một số biện pháp đề phòng: “Hai anh sẽ đi trước khoảng 100m và nếu thấy ai thì ngay lập tức họ dùng đèn pin báo hiệu.
Adottando i quattro accorgimenti esaminati in questa serie di articoli, renderete più sicuro il cibo che mangiate.
Nếu thực hiện bốn bước được đề cập trong loạt bài này thì bạn có thể khiến thực phẩm của mình trở nên an toàn hơn.
Si è dovuto inoltre decidere quali elementi mantenere dell'originale e quali invece necessitassero degli accorgimenti a causa dei cambiamenti nelle norme sociali dall'uscito del titolo originale, in particolare in riferimento a una scena in cui Cloud si traveste da donna per una missione di infiltrazione.
Họ cũng cần phải có quyết định về những gì có thể được thực hiện từ bản gốc và những điều cần thiết do sự thay đổi trong các chuẩn mực xã hội kể từ khi phát hành tựa game này, đặc biệt là cảnh Cloud đã mặc đồ giả gái trong một lần làm nhiệm vụ xâm nhập.
Così stanno cercando trucchi legali e stiamo cercando accorgimenti tecnici.
Vì vậy, họ đang thử những mánh khóe hợp pháp còn chúng tôi thì thử những mánh khóe kỹ thuật.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accorgimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.