accorgersi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accorgersi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accorgersi trong Tiếng Ý.

Từ accorgersi trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhận biết, nhận ra, nhận thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accorgersi

nhận biết

verb

Gesù aveva una capacità straordinaria di accorgersi dei sentimenti delle persone e di discernere il modo migliore per trattarle con gentilezza.
Chúa Giê-su xuất sắc trong việc nhận biết cảm xúc của người khác và biết đối xử một cách tử tế nhất.

nhận ra

verb

Lockdown sara'nello spazio profondo prima di accorgersi che sono scappato.
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.

nhận thấy

verb

Xem thêm ví dụ

Lockdown sara'nello spazio profondo prima di accorgersi che sono scappato.
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.
E qui la ragazza sta per accorgersi di me.
Và cô gái kia đang để ý đến tôi kìa.
Al contrario, alcuni compratori cercano l’affare e altri ancora spendono senza conto solo per poi accorgersi, con gran dispiacere, che la loro scelta era sbagliata.
Trái lại, có một số người đi mua sắm thì tìm cách mặc cả, còn những người khác thì tiêu tiền thoải mái, để rồi về sau chán nản—khi biết rằng sự chọn lựa của mình thật là tồi tệ.
E'qualcosa di cui solo lei potrebbe accorgersi.
Điều mà chỉ chị mới biết.
C’è quindi il pericolo di non accorgersi delle ‘esalazioni mortali’ se non quando ci hanno ormai avvelenato.
Vậy thì sự nguy hiểm là chúng ta không nhận ra sự hiện diện của những «khói tử độc» trước khi khói đó quật ngã được chúng ta.
Come fa notare Angie, può essere difficile accorgersi di essere influenzati.
Như Angie gợi ý, có thể khó nhận ra áp lực khi nó tác động đến bạn.
La vecchia continuava a dar tirate alla pipa senza accorgersi che si era spenta.
Mụ già ngậm ống píp cứ bập bập mà không nhận ra là ống píp đã tắt rồi.
Ruth fu la prima ad accorgersi dei miei e tirò la manica di Ray.
Ruth là người đầu tiên nhìn thấy bộ ba gia đình tôi, cô nàng liền kéo tay Ray.
Quando coviamo risentimento, chi ci ha offeso può non accorgersi neppure della nostra agitazione
Trong lúc chúng ta nuôi lòng oán giận, người phạm lỗi có thể không ý thức gì về tâm trạng xáo động của chúng ta
E mio papà è morto prima di accorgersi che qualcuno in famiglia avrebbe fatto,si spera, qualcosa al di fuori di loro.
Bố tôi mất trước khi được thấy bất cứ ai trong nhà làm được điều gì đó.
Il vantaggio di crescere in quella situazione... e'che si diventa bravi ad accorgersi delle bugie.
Trưởng thành theo cách đó- - ông sẽ nhận được những thứ giảdối.
L’insegnante potrebbe non accorgersi che copiamo, ma noi vogliamo essere onesti agli occhi di Dio
Dù giáo viên có lẽ không phát hiện việc gian lận, nhưng chúng ta muốn là người thành thật trước mắt Đức Chúa Trời
Anche nella luce fioca del mattino era impossibile non accorgersi che quelle persone erano povere e affamate.
Ngay cả trong ánh sáng tờ mờ của buổi bình minh, ông vẫn nhìn thấy rõ sự nghèo nàn, thiếu thốn và khổ sở nơi những con người này.
Quanto credi ci metteranno ad accorgersi che non ci siamo piu'?
Anh nghĩ họ mất bao lâu để nhận ra chúng ta ko có mặt?
Vanno troppo in fretta per accorgersi di noi.
Nó di chuyển nhanh tới mức chắc chắn là nó không thể nghe thấy gì cả.
Come ci si sente ad accorgersi di aver torto?
Bạn cảm thấy thế nào khi nhận ra là mình sai?
Mentre avanzava sulla piattaforma, parve non accorgersi della mia presenza.
Ông ta lên boong, hình như không nhận ra sự có mặt của tôi.
Se non fossero stati avvertiti del pericolo, i soccorritori sarebbero svenuti e sarebbero morti senza neppure accorgersi che si stavano avvelenando.
Nếu không nhận ra nguy hiểm, những người cứu hộ có thể bị ngất và chết mà không hề biết rằng họ bị nhiễm khí độc.
Ed entrambi finsero di non accorgersi del cigolio che andava aumentando, mentre il cielo si oscurava sempre più.
Và cả hai làm bộ như không nghe thấy tiếng rền rĩ của chiếc xe ngày một lớn, trong khi bầu trời mỗi lúc một tối thêm.
Il coniglio bianco: si parlava in fretta nervosamente, sorridendo a tutto ciò che è stato detto, e passò senza accorgersi di lei.
White Rabbit: nó nói một cách lo lắng vội vã, mỉm cười với tất cả mọi thứ đã được nói, và đi qua mà không nhận thấy cô.
Come potrebbe accorgersi di questo?
Làm sao có thể khiến ai đó chú ý được?
In questa circostanza fu completamente assorbito da una conversazione sulle Scritture e la famiglia ripartì senza accorgersi che lui non c’era.
Vào dịp này, ngài mải mê thảo luận về Kinh Thánh, và gia đình vô tình bỏ ngài lại.
“Tenere gli occhi aperti è un modo efficace per combattere [...] il furto d’identità”, afferma la FTC, e aggiunge: “Accorgersi subito di un possibile furto d’identità può risultare determinante”.
Ủy ban Thương mại Liên bang Hoa Kỳ cho biết: “Ý thức là một vũ khí lợi hại hầu chống lại... nạn ăn cắp thông tin cá nhân. Nếu thông tin cá nhân có vẻ bị ăn cắp, việc phát hiện sớm có thể giúp ích”.
Erano così prese dalla vita sociale, mangiare, bere, sposarsi e far sposare i figli, da non accorgersi affatto dell’avvertimento che Noè predicava circa l’incombente Diluvio.
Họ quá lo nghĩ đến việc đời, ăn uống, cưới hỏi và dựng vợ gả chồng cho con cái nên không để ý gì đến thông điệp cảnh cáo của Nô-ê về trận Nước Lụt gần kề.
Come fa il pastore ad accorgersi se una pecora ha bisogno di aiuto?
Làm sao người chăn có thể biết một con chiên đang cần sự giúp đỡ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accorgersi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.