accueillir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accueillir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accueillir trong Tiếng pháp.
Từ accueillir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chào, hoan nghênh, đón tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accueillir
chàoverb Avant de commencer, j'aimerais accueillir nos nouveaux membres. Trước khi bắt đầu hôm nay, tôi muốn chào mừng những thành viên mới của chúng ta. |
hoan nghênhinterjection Elle n'est pas bien accueillie Con bé không được hoan nghênh, |
đón tiếpverb Nous avons accueilli les essais olympiques au printemps dernier. Chúng tôi là nơi đón tiếp những trải nghiệm cho Thế Vận Hội mùa xuân vừa rồi. |
Xem thêm ví dụ
Nous imaginons que nous pourrions même potentiellement accueillir une vente de pâtisseries pour financer notre nouveau projet. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
En sa qualité de portier, Jean le Baptiseur a accueilli Jésus, l’excellent Berger. Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành |
Dans maison commune, il y a une grande salle à manger qui peut accueillir les 28 résidents et leurs convives. Nous dînons ensemble trois fois par semaine. Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần. |
Les prisonniers baptisés m’ont accueilli chaleureusement. Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi. |
Dans cette parabole, les paroles du Sauveur qui décrivent le père en train d’accueillir son fils prodigue sont très émouvantes, et je crois qu’elles décrivent l’expérience que vous et moi aurons avec le Père lorsque nous rentrerons dans notre foyer céleste. Những lời của Đấng Cứu Rỗi trong chuyện ngụ ngôn khi Ngài mô tả cảnh người cha ra đón người con trai hoang phí của mình thật là hùng hồn, và tôi tin rằng những lời này có thể là phần mô tả kinh nghiệm mà các anh chị em và tôi sẽ có với Đức Chúa Cha khi chúng ta trở về ngôi nhà thiên thượng của mình. |
Lorsque le navire de Scott, Terra Nova, atteignit Melbourne en 1910, il fut accueilli avec la nouvelle qu'Amundsen aussi se dirigeait vers le sud. Ngay khi tàu của Scott, Terra Nova, vừa tới Melbourne năm 1910, ông được tin rằng Amundsen cũng đang tiến thẳng đến cực Nam. |
Elle disait que mon cœur était tellement grand qu'il pouvait accueillir une autre personne. Mẹ con nói trái tim bố rất lớn đủ chỗ cho hai người. |
1 N’aimeriez- vous pas prêcher dans un quartier où les visiteurs sont généralement bien accueillis et où il y a peu d’absents ? 1 Anh chị có thích rao giảng ở những nơi mà người ta thường hay tiếp chuyện, và lúc nào cũng có người không? |
En outre, le puissant clergé babylonien a dû très mal accueillir sa proclamation ordonnant que tous dans le royaume ‘ craignent devant le Dieu de Daniel ’. Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng. |
Tous nous y ont accueillis avec des poignées de mains et des embrassades, comme si nous étions de vieux amis. Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu. |
L'Australie a dit, on va vous accueillir. Chính phủ Úc nói, chúng tôi nhận các bạn. |
Il vous faut accueillir ce message avec gratitude et agir en conséquence: votre vie en dépend. Chính sự sống của bạn tùy thuộc vào sự đáp ứng của bạn đối với thông điệp đó qua lòng biết ơn và bằng hành động. |
Merci d'accueillir le sénateur Tom Kingsly. Xin chào đón thượng nghị sĩ Tom Kingsly. |
Comment imiterons- nous Jésus dans notre façon d’accueillir les faibles qui viennent aux réunions ? Chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su như thế nào trong việc chào đón những người yếu đến buổi họp hội thánh? |
Ce revirement soudain a tourné à notre avantage, car ce lieu était beaucoup plus grand et permettait d’accueillir des milliers d’assistants supplémentaires. Việc bắt buộc phải thay đổi dự định thật ra có lợi vì sân vận động lớn hơn này có chỗ cho nhiều ngàn người hơn. |
Je peux accueillir Sam, le surfeur, de ce côté. Vậy nên, mời Sam, một tay lướt sóng, từ phía bên này không? |
Il n'y a eu ni orchestre, ni drapeaux, ni aucune garde d'honneur pour les accueillir à la maison. Không có ban nhạc, không có cờ... không có vệ binh danh dự đón chào họ về nhà. |
Ils voudront prendre l’initiative d’accueillir les nouveaux venus. Phận sự của họ là chào đón những người mới đến dự Lễ. |
Puisque, dans leur recherche de la vérité, ils s’étaient déjà montrés disposés à changer, nombre d’entre eux étaient prêts à opérer d’autres changements et à accueillir favorablement la prédication de l’apôtre Paul (Actes 13:42, 43). Vì đã cho thấy rằng họ sẵn sàng thay đổi trong cuộc tìm kiếm lẽ thật nên nhiều người trong họ vui lòng thay đổi thêm nữa và hưởng ứng việc rao giảng của sứ đồ Phao-lô (Công-vụ các Sứ-đồ 13:42, 43). |
Étant Américains, nous trouvons souvent des moyens de cuisiner ensemble, de danser ensemble, de s'accueillir, pourquoi ça ne peut pas se traduire dans la façon de nous traiter en tant que communautés ? Là những người Mỹ, chúng ta thường tìm cách để nấu ăn cho nhau, nhảy múa với nhau, tổ chức tiệc tùng với nhau, nhưng tại sao những điều đó không thể trở thành cách chúng ta đối xử nhau giữa các cộng đồng? |
Bien que la taille minimale idéale de la population soit autour de 200 chevaux pour maintenir sa variabilité génétique, le biotope actuel ne peut pas accueillir une telle population compte tenu de la moyenne des précipitations. Mặc dù quy mô quần thể tối thiểu lý tưởng cho biến đổi gen là khoảng 200 con ngựa, nhưng phạm vi hiện tại không thể hỗ trợ quần thể này căn cứ vào lượng mưa trung bình. |
Nous devrions les accueillir chez nous, traiter chacun d’eux ‘ comme un indigène d’entre nous ’ et ‘ l’aimer comme nous- mêmes ’. Chúng ta phải đón tiếp họ, xem mỗi người trong họ “như kẻ đã sanh-đẻ giữa các ngươi” và “thương-yêu người như mình” (Lê-vi Ký 19:34). |
Le voir servir les affamés et accueillir les inconnus montrait qu’il faisait ce qu’il ferait pour le Maître. Việc thấy ông phục sự người đói khát và tiếp đón người lạ làm cho người ta biết rằng ông đã làm việc đó như ông đã làm cho Đấng Chủ Tể. |
De façon prévisible, Tea Banh a été accueilli en héros par les médias contrôlés par le parti au pouvoir, à son retour des États-Unis. Tất nhiên, sau khi từ Mỹ trở về, Tea Banh được báo chí do đảng cầm quyền điều khiển tung hô như một người hùng. |
Quelques années plus tard, un des fils a accueilli son père chez lui, et c’est là qu’il a fini ses jours. Vài năm sau, một trong những người con trai mang cha về nhà phụng dưỡng cho đến khi cha mất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accueillir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accueillir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.