accru trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accru trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accru trong Tiếng pháp.

Từ accru trong Tiếng pháp có các nghĩa là dồn, gộp, chồi rễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accru

dồn

verb

gộp

verb

chồi rễ

verb (thực vật học) chồi rễ)

Xem thêm ví dụ

Un service accru pour Jéhovah
Phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn
Après avoir subi des biopsies qui ont encore accru son risque de cancer et après avoir perdu sa sœur d'un cancer, elle a pris la décision difficile d'avoir une mastectomie prophylactique.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
une inégalité accrue qui semble structurelle.
CA: Thế giới ở trong tình trạng bất bình đẳng khủng khiếp, vấn đề bất bình đẳng ngày càng tăng nó có vẻ như thuộc về cấu trúc.
Il faut cependant les yeux et les oreilles de la foi pour remarquer chez nous une capacité spirituelle et temporelle accrues (voir Luc 2:52) de faire davantage avec moins, une aptitude plus affûtée à établir des priorités et à simplifier, et une capacité améliorée de prendre soin des biens matériels que nous avons déjà acquis.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có.
Leur nombre s'est accru à cause des réfugiés qui arrivent du Burundi et du Congo, par le lac.
Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo.
L'aérodrome a par la suite reçu des avions Boeing B-47 Stratojet qui ont été maintenus dans un état d'alerte accru en raison de la montée des tensions avec l'Union soviétique.
Chương trình này dẫn đến việc phát triển máy bay Boeing B-47 Stratojet được hỗ trợ bởi máy bay cấp nhiên liệu trên không để nâng tầm hoạt động tới Liên Xô.
Les Témoins s’étaient accrus, et cela sans compromission.
Số Nhân-chứng gia tăng nhiều thêm và họ không có hòa giải với chính quyền Đức Quốc xã.
La panique se serait accrue si le financier J. P. Morgan n'était pas intervenu en engageant ses fonds propres et en persuadant d'autres banquiers de l'imiter pour soutenir le système bancaire américain.
Sự hoảng loạn có thể đã trở nên sâu sắc hơn nếu không có sự can thiệp của nhà tài chính J. P. Morgan, người đã cam kết một khoản tiền lớn của tiền riêng của mình, và thuyết phục các ngân hàng khác của New York cũng làm như vậy, để vực dậy hệ thống ngân hàng.
Les instructeurs peuvent aider les élèves à fixer leur esprit sur l’expérience d’apprentissage en commençant chaque leçon d’une manière qui capte leur attention et les amène à sonder les Écritures avec une détermination accrue.
Các giảng viên có thể giúp tập trung tâm trí của các học viên vào kinh nghiệm học hỏi bằng cách bắt đầu mỗi bài học theo một cách thức nhằm thu hút sự chú ý của các học viên và hướng dẫn họ tra cứu thánh thư với mục đích quan trọng hơn.
15 Et je ne me suis jamais montré à l’homme que j’ai créé, car jamais homme n’a acru en moi comme toi.
15 Và ta chưa bao giờ hiện ra cho loài người mà ta đã sáng tạo ra được trông thấy ta, vì chưa có bao giờ loài người atin ta như ngươi đã tin ta.
Mais dans les 25 années qui ont suivi 1935, le nombre des assistants au Mémorial de la mort du Christ s’est accru d’année en année pour atteindre un chiffre plus de cent fois supérieur à celui des participants.
Nhưng trong vòng 25 năm sau 1935, số người đến dự Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su hàng năm tăng vọt lên đến hơn một trăm lần số người ăn bánh uống rượu.
On voit ici que les gens ont accru leur dette, puisé dans leurs économies, uniquement pour rester dans la course.
Đây là do mọi người tăng khoản nợ, giảm khoản tiết kiệm, chỉ để giữ một chân trong cuộc đua.
□ Quelles responsabilités accrues les “autres brebis” ont- elles reçues dans le “pays” du peuple rétabli de Dieu?
□ Bằng cách nào các chiên khác được ban cho nhiều trách nhiệm hơn trong “xứ” của dân được tái lập của Đức Chúa Trời?
Il écrit: “Que la faveur imméritée et la paix vous soient accrues par une connaissance exacte de Dieu et de Jésus notre Seigneur.” — II Pierre 1:1, 2.
Ông viết: “Nguyền xin ân-điển và sự bình-an được gia-thêm cho anh em bởi sự nhận biết Đức Chúa Trời và Đức Chúa Giê-su, là Chúa chúng ta!” (II Phi-e-rơ 1:1, 2).
La Réforme a pour le moins donné l’espoir que le protestantisme allait répandre une lumière spirituelle accrue.
Cuộc Cải cách ít ra đã gây cho đạo Tin lành nguồn hy vọng và triển vọng về việc được soi sáng nhiều hơn về thiêng liêng.
La présence accrue de la Corée du Sud dans le pays s'est également avérées un fort élément attracteur pour les transfuges ; parmi les plus importants centres d'accueil pour les réfugiés nord-coréens au Vietnam, quatre étaient gérés par des expatriés sud-coréens, et de nombreux transfuges ont indiqué qu'ils avaient choisi le Vietnam précisément parce qu'ils avaient entendu parler de ces centres d'accueil.
Sự hiện diện ngày càng nhiều người Hàn Quốc ở Việt Nam cũng chứng tỏ đây là nơi hấp dẫn những người vượt biên từ Triều Tiên, bốn trong số những căn cứ ẩn nấp lớn nhất cho những người vượt biên tại Việt Nam được điều hành bởi người Hàn Quốc, nhiều người vượt biên đã nói rằng họ đã chọn cách cố gắng vượt biên giới Trung Quốc vào Việt Nam bởi vì họ đã nghe nói về những căn cứ ẩn nấp an toàn như vậy.
16 Depuis plus de 70 ans et avec une énergie sans cesse accrue, les serviteurs de Dieu avertissent les gens de l’opération de tromperie à laquelle se livre l’homme qui méprise la loi.
16 Từ hơn 70 năm nay, các tôi tớ của Đức Chúa Trời lên tiếng cảnh giác người ta càng lúc càng rõ ràng hơn về hoạt động lừa bịp của kẻ nghịch cùng luật pháp.
En même temps que débutaient les derniers jours en 1914, un événement allait placer l’humanité devant un danger accru.
Đồng thời với sự bắt đầu của những ngày sau rốt vào năm 1914, một điều gì đã xảy ra khiến loài người càng bị lâm nguy thêm nữa.
Nous avons étudié les facteurs qui pourraient avoir accru le nombre de variétés favorisées de réplicateurs.
Chúng ta đã xem xét đến các yếu tố làm tăng số lượng của các loại thể tự sao được ưu ái.
Nous l’implorons de nous donner la prospérité, et nous recevons une plus grande perspective et une patience accrue, ou nous le supplions de nous donner la progression et nous recevons le don de la grâce.
Chúng ta có thể khẩn nài được thịnh vượng, và chúng ta có được cái nhìn xa hơn và kiên nhẫn hơn, hoặc chúng ta thỉnh cầu để được tăng trưởng và được ban phước với ân tứ, và ân tứ đó là ân điển.
Parallèlement, les chrétiens ayant l’espérance de vivre sur la terre ont été bénis, et leur nombre s’est accru considérablement.
Tuy nhiên, những người có hy vọng sống trên đất được ban phước, và số người này gia tăng rất nhiều.
Les modèles 767-200ER et 767-300ER, à autonomie accrue, entrent respectivement en service en 1984 et 1988, tandis qu'une version cargo, le 767-300F, fait ses débuts en 1995.
Các phiên bản tầm bay mở rộng gồm có 767-200ER và 767-300ER được đưa vào hoạt động trong các năm 1984 và 1988 theo thứ tự, còn phiên bản chở hàng là mẫu 767-300F bắt đầu bay vào năm 1995.
7. a) En quel sens l’“avoir” du Christ s’est- il accru depuis 1914?
7. a) Từ năm 1914 “của-cải” của đấng Christ đã gia tăng thế nào?
Je suis vraiment reconnaissant à Jéhovah, car cette participation accrue à la prédication m’a été très bénéfique sur le plan physique. ”
Tôi thật biết ơn Đức Giê-hô-va xiết bao vì sức khỏe của tôi đã thật sự khả quan hơn, nhờ rao giảng nhiều hơn!”
Ils doivent venir d’un pourcentage accru de détenteurs de la Prêtrise d’Aaron qui seront ordonnés, pratiquants, purs et dignes de servir.
Những người này phải đến từ số đông những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn là những người sẽ được sắc phong, tích cực, trong sạch, và xứng đáng để phục vụ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accru trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.