accueillant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accueillant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accueillant trong Tiếng pháp.
Từ accueillant trong Tiếng pháp có các nghĩa là niềm nở, ân cần, đón chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accueillant
niềm nởadjective Alejandra m’a accueillie en m’embrassant chaleureusement avec un grand sourire. Alejandra chào tôi với một cái ôm niềm nở và một nụ cười thật tươi. |
ân cầnadjective Épuisé, l’équipage y trouve une population accueillante et un ravitaillement abondant. Ở đây, thủy thủ đoàn kiệt sức được thổ dân tiếp đón ân cần và có dư dật thực phẩm. |
đón chàoadjective Ce soir, nous accueillons un nouveau frère dans notre famille. Đêm nay chúng ta đón chào một thành viên mới gia nhập Đại gia đình mình |
Xem thêm ví dụ
Vous alliez là où là vie vous offrait un travail, et les gens se montraient plutôt accueillants. Bạn đến bất cứ nơi nào mà cuộc sống đưa bạn tới để làm việc và mọi người hầu như chào đón bạn. |
D’un côté, elle imaginait son père en train de la tuer, et de l’autre, Mama Agnes l’accueillant, avec l’espoir qu’elle l’accueillerait quand elle arriverait au foyer. Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà. |
6 Ainsi, tout en accueillant chaleureusement ‘les non-croyants et les hommes ordinaires’, nous sommes conscients qu’ils ne satisfont pas encore aux normes divines. 6 Như thế, dù chúng ta đón tiếp những «người chẳng tin và kẻ tầm-thường», chúng ta ý thức rằng họ chưa theo các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
Ces frères accueillants ont sûrement été mille fois récompensés par l’encouragement spirituel qu’ils ont reçu de Paul et des autres. Chắc chắn những anh em đầy lòng mến khách này đã nhận được nhiều sự khích lệ tinh thần từ Phao-lô và các bạn đồng hành. |
J'espère que vous le boirez, que vous gazouillerez et que vous irez planter des graines pour polliniser un jardin accueillant. Tôi hi vọng các bạn sẽ uống nó, ríu rít, và trồng vài hạt cây để giúp thụ phấn cho một khu vườn thân thiện. |
Ils travaillent sur des ordinateurs et se reposent dans des dortoirs propres et accueillants. Những học sinh khác thì lại sử dụng máy điện toán và nghỉ ngơi trong những phòng ngủ sạch sẽ và xinh xắn. |
Les acheteurs vont pas vouloir venir habiter à côté d'une maison accueillant une putain de sororité. Làm hàng xóm với hội nữ sinh |
Le premier commandement que je veux vous laissez ce soir est q’une ville du futur doit être accueillante du point de vue environnemental. Nguyên tắc đầu tiên tôi muốn chia sẻ đêm nay là thành phố tương lai phải thân thiện với môi trường. |
Dieu a placé ce premier couple, Adam et Ève, dans un jardin paisible et accueillant, le jardin d’Éden. (Sáng-thế Ký 1:27, 28) Thượng Đế đặt A-đam và Ê-va, cặp vợ chồng loài người đầu tiên, trong một khu vườn thanh bình và hạnh phúc, gọi là vườn Ê-đen. |
Les images et les affichages visuels, outre le fait que ce sont des aides pédagogiques efficaces, peuvent créer un cadre amical et accueillant. Hình ảnh và những đồ vật trưng bày để nhìn—ngoài những vật giúp đỡ giảng dạy hữu hiệu—có thể tạo ra một bầu không khí thân thiện chào mừng một cách ân cần. |
On estime que seul un-huitième de la surface de la Terre convient pour les humains ; trois-quarts de la Terre sont recouverts par les océans et la moitié des terres émergées sont des déserts (14 %), des hautes montagnes (27 %) ou d'autres milieux peu accueillants. Ước tính rằng chỉ có một phần tám bề mặt Trái Đất thích hợp cho con người sinh sống - ba phần tư bề mặt bị bao phủ bởi nước, và một nửa diện tích đất hoặc là sa mạc (14 %), hoặc là núi cao (27%), hoặc các địa hình không phù hợp khác. |
En général, nous les invitons volontiers parce que la salle est accueillante et nette. Thường thường, chúng ta sốt sắng mời người ta đến vì phòng họp trang nhã và sạch sẽ. |
Heureusement, Anna et Nikephoros ont fini par partager de nombreux intérêts intellectuels, accueillant et débattant avec les grands savants de l'époque. May mắn thay, Anna và Nikephoros cuối cùng cũng chia sẻ được nhiều sở thích trí tuệ, tổ chức và tranh luận về các học giả hàng đầu thời ấy. |
Nos parents étaient travailleurs, et ils faisaient de leur mieux pour que nous ayons un foyer accueillant. Cha mẹ tôi là những người lao động cần cù, họ cố hết sức để cho chúng tôi một tổ ấm. |
Inge raconte ce qui lui est arrivé : “ Trois jours de suite, nous avons rendu visite à un homme humble qui vivait dans une maison d’une seule pièce, accueillante et bien tenue. Chị Inge kể về một nhà mà chị thấy có sự chú ý: “Đó là một căn nhà một phòng sạch sẽ và ấm cúng. |
Les gens du pays sont très accueillants. Dân địa phương rất hiếu khách. |
L’exemple de ces jeunes gens a motivé d’autres élèves à être plus accueillants, plus amicaux. Tấm gương của các thiếu niên này đã động viên các học sinh khác cảm thấy được chấp nhận hơn, thân thiện hơn. |
Ils ont trouvé des hôtes aimables, accueillants et désireux de les aider. Họ tìm thấy những tiếp viên lịch thiệp và sẵn lòng giúp đỡ và hết lòng phụ giúp họ. |
Je sais qu’il n’est pas facile de visiter une sœur non pratiquante comme Joann (le nom a été changé), ma belle-fille, en particulier quand elle n’est probablement pas très accueillante. Tôi biết rằng việc đến thăm một người kém tích cực như Joann (tên đã được thay đổi), là con dâu của tôi, không phải là điều dễ dàng, nhất là có khi nó còn không niềm nở nữa. |
Sois aimable, accueillant et attentionné. Thân thiện, tiếp đón niềm nở và sẵn lòng giúp đỡ khách qua đường. |
Nous devrions imiter Jéhovah en accueillant chaleureusement ceux qui se repentent et reviennent dans la congrégation. Chúng ta nên noi gương Đức Giê-hô-va bằng cách nồng ấm chào đón những người ăn năn và trở về với hội thánh |
Pensez-y, le Canada est aujourd'hui l'une des nations les plus accueillantes Même en comparaison à d'autres pays accueillants. Canada ngày nay là một trong các nước chào đón người nhập cư nhiều nhất, thậm chí khi so sánh với các quốc gia thân thiện với dân nhập cư khác. |
Elle répond qu’ils sont tous en train de nettoyer la salle et de la rendre accueillante pour lui. Em nói mọi người đang dọn dẹp thật đẹp nơi nhóm họp để đón ông. |
Les premiers studios sont installés à Fort Lee, dans le New Jersey, mais en 1917, William Fox envoie Sol M. Wurtzel à Hollywood (Californie) pour créer un nouveau studio à la côte ouest, le climat étant, là-bas, plus accueillant et favorable au tournage de nouveaux films. Hãng phim đầu tiên của công ty được thành lập tại Fort Lee, New Jersey nhưng năm 1917, William Fox gửi Sol M. Wurtzel đến Hollywood, California để giám sát các cơ sở sản xuất mới của West Coast nơi có khí hậu hiếu khách và chi phí hiệu quả hơn để làm phim. |
Elle compte 1 200 musées accueillant plus de 50 millions de personnes chaque année. Pháp có khoảng 1.200 bảo tàng, đón tiếp trên 50 triệu khách mỗi năm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accueillant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accueillant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.