loger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loger trong Tiếng pháp.

Từ loger trong Tiếng pháp có các nghĩa là để, ở, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loger

để

verb

Venez vous nourrir, vous loger et prendre un bon bain chaud.
Tôi có thức ăn và đồ uống, một chiếc giường ấm áp và một bồn nước nóng để tắm rửa.

verb

Tu vas loger ici ou tu cours rejoindre ta maman?
Giờ cháu sẽ lại đây với chúng ta, hay sẽ nhanh về nhà với mẹ,

nhà

noun

C'est bien là que ta sirène loge, hein, Circus?
Về nhà với nàng tiên cá đi, Circus.

Xem thêm ví dụ

Après mon arrivée, mon premier objectif était de trouver un appartement, pour pouvoir y loger ma femme et ma petite fille, Mélanie, pour qu'ils puissent me rejoindre dans l'Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Quand ils sont arrivés à Bethléem, ils n’ont trouvé qu’un seul endroit où loger : une étable.
Khi về đến Bết-lê-hem, họ không tìm được chỗ nghỉ đêm nên phải trong chuồng gia súc.
Pour loger, il n’y avait généralement que de minuscules chambres sans fenêtre, avec un lit pour tout mobilier.
Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường.
Nous nous sommes exécutés, mais n’avons pu obtenir l’autorisation d’y loger que 20 personnes.
Chúng tôi đã tuân theo, nhưng chỉ được phép cho 20 người da đen đó mà thôi.
Jésus trouve une maison où loger, mais il ne veut pas que les gens sachent qu’il est là.
Chúa Giê-su tìm một nhà để nghỉ lại nhưng không muốn ai biết ngài ở đó.
Bien que se demandant où ils allaient pouvoir loger, le frère a dit : « Jéhovah pourvoira.
Dù lo lắng không biết gia đình sẽ sống ở đâu nhưng anh Nhân Chứng vẫn nói: “Đức Giê-hô-va sẽ cung cấp chỗ ở cho chúng ta.
Étant donné que nous n’avons pas de pied-à-terre où loger entre deux visites, nous restons chez nos hôtes jusqu’au mardi matin, puis nous reprenons la route.
Vì không có chỗ ở riêng, nên chúng tôi phải lại nhà các anh chị qua thứ hai, và sáng thứ ba đi thăm hội thánh kế tiếp.
Ainsi, Dieu, en harmonie avec son dessein qui est de donner à l’homme la vie éternelle sur la terre, a doté celui-ci d’un cerveau qui lui permet de loger dans sa mémoire de nouvelles connaissances durant l’éternité.
Để phù hợp với ý định cho loài người sống đời đời trên đất, Đức Chúa Trời đã ban cho con người một bộ óc, nhờ đó họ có thể tiếp tục nhớ những điều mới cho đến vô tận!
Nous avons pris l’habitude de loger des serviteurs de zone (on dit aujourd’hui surveillants de circonscription) et d’inviter à notre table des pionniers des congrégations de la région.
Không lâu sau, chúng tôi cung cấp chỗ ở cho các tôi tớ vùng (nay là giám thị vòng quanh) và mời các tiên phong gần nhà đến dùng bữa.
Plus de 50 personnes sont venues loger dans sa maison de garde du 18ème siècle qu'il partage avec Squeak, son chat.
Hơn 50 người đã ở trọ tại căn nhà xây từ thế kỉ 18, nơi mà anh cùng chú mèo Squeak của mình đang sống.
Ou te surprends- tu plutôt à essayer de loger les activités théocratiques entre tes moments de loisir ?
Hay anh chị nhận thấy mình đang cố sắp xếp các hoạt động thần quyền để không cản trở việc giải trí?
Il y a du monde partout. Résultat, plus de place pour eux « dans la pièce où loger* ».
Nhiều người đi đăng ký đã đến trước họ nên không còn chỗ trong quán trọ*.
Au lieu de sortir de prison avec 50 euros dans la poche, sans savoir, pour la moitié d'entre eux, où passer leur première nuit dehors, quelqu'un vient à leur rencontre en prison, se renseigne sur leur situation, vient les chercher à la sortie de prison, les amène quelque part où loger, leur montre comment accéder aux aides, comment accéder à un emploi, à une désintoxication, à des soins psychologiques, à ce qu'il leur faut.
Thay vì ra tù với chỉ 46 bảng trong túi một nửa trong số họ không biết sẽ ngủ đâu trong đêm đầu tiên được phóng thích, thực ra, có người sẽ gặp gỡ họ trong tù tìm hiểu về các vấn đề của họ gặp họ cổng khi được thả đưa họ đến một nơi để ở tạo cho họ công ăn việc làm tái hòa nhập, phục hồi tâm lý bất cứ điều gì họ cần
Les membres du service de l’hébergement passaient la ville au peigne fin pour trouver de quoi loger les 15 000 délégués attendus.
Các anh trong ban phụ trách chỗ ở đi khắp thành phố để tìm phòng cho 15.000 đại biểu theo dự kiến.
Rendre visite à une congrégation différente chaque semaine impliquait de loger chez les frères et sœurs.
Đến thăm một hội thánh mỗi tuần tức là sống trong nhà các anh chị.
Le clergé avait donné aux paroissiens l’ordre d’annuler toutes les dispositions prises pour loger les Témoins.
Linh mục ở đó ra lệnh cho giáo dân không được tiếp Nhân Chứng vào nhà.
Flight Log: Arrival est classé premier des classements Gaon et Hanteo en mars.
Ngoài ra, "Flight Log: Arrival" còn dễ dàng xếp hạng nhất trong bảng xếp hạng album của Gaon và Hanteo tháng 3.
Par exemple, pour rester en bonne santé, il est essentiel de pouvoir manger, boire et se loger.
Thí dụ, thức ăn, nước uống và chỗ ở là những điều cần thiết để duy trì sức khỏe.
On peut y loger 100 millions de familles ou remplacer des choses dans les banlieues, car ces maisons font partie de l'environnement.
Bạn có thể có 100 triệu gia đình, hoặc giảm bớt trong vùng ngoại ô, bởi vì những ngôi nhà này là một phần của môi trường.
Elle et son mari se sont mis d’accord pour loger Élisha chez eux, dans une chambre haute.
Vợ chồng bà đồng ý để Ê-li-sê trọ trên gác nhà họ.
Afin de donner à Jéhovah un gage supplémentaire de mon désir sincère de le servir fidèlement, mon mari et moi proposons de nouveau de loger des coursiers et des surveillants itinérants.
Để chứng tỏ lòng trung thành của mình cho Đức Giê-hô-va, một lần nữa vợ chồng tôi lại dùng nhà mình làm nơi lưu trú cho các anh chị chuyên chở ấn phẩm và giám thị lưu động.
Comment faites-vous pour loger tous les cadeaux dans le traîneau?
Làm sao ông để hết đống quà lên xe trượt tuyết được?
15 Lorsqu’elle et ceux qui étaient sous son toit ont été baptisés+, elle nous a suppliés : « Si vous estimez que je suis fidèle à Jéhovah*, venez loger chez moi.
15 Khi bà và người nhà đã chịu phép báp-têm,+ bà nài nỉ: “Nếu các anh xem tôi là người trung tín với Đức Giê-hô-va,* xin hãy đến lại nhà tôi”.
Les possibilités sont multiples, comme préparer un repas, offrir de loger des proches ou maintenir une présence.
Bạn có thể nấu ăn cho người ấy, sắp xếp chỗ ở cho bà con từ xa đến viếng hoặc thường xuyên bên cạnh người ấy không?
Arrivées au premier village, elles n’avaient nulle part où loger.
Khi đến ngôi làng đầu tiên, các chị không có nơi tá túc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.