accroître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accroître trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accroître trong Tiếng pháp.
Từ accroître trong Tiếng pháp có các nghĩa là tăng, thuộc phần, tăng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accroître
tăngverb noun Ce sentiment accru de fraternité est aussi vrai pour le bénéficiaire que pour le donateur. Tình anh em gia tăng đó đúng thật cho cả người nhận lẫn người ban phát. |
thuộc phầnverb (luật) thuộc phần, để cho hưởng) |
tăng lênverb Ils ont un risque accru d'infection, un risque accru de cancer. Họ dễ bị rủi ro về nhiểm bệnh, tăng lên về tính ác tính. |
Xem thêm ví dụ
(Isaïe 30:21 ; Matthieu 24:45-47.) Guiléad a aidé les élèves à accroître leur reconnaissance pour la classe de l’esclave. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Que vous souhaitiez accroître vos revenus publicitaires ou établir des stratégies de configuration, d'optimisation ou de maintenance, ces partenaires sont en mesure de vous aider à tous les niveaux. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
Encouragez chacun à utiliser l’Annuaire dans le but d’aider ceux qui étudient la Bible à accroître leur estime pour l’organisation de Jéhovah. Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Pour accroître vos revenus AdSense, vous devez miser sur la qualité et la visibilité de vos pages. Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn. |
La technologie exclusive de Google analyse l'ensemble des clics sur les annonces afin de détecter les pratiques incorrectes visant à augmenter les coûts pour un annonceur ou à accroître les revenus d'un éditeur artificiellement. Công nghệ độc quyền của Google phân tích tất cả các nhấp chuột trên quảng cáo để tìm ra bất kỳ hoạt động nhấp chuột không hợp lệ nào nhằm làm tăng số nhấp chuột của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo. |
La journaliste mexicaine Anabel Hernandez, dans ses livres Fin de fiesta en Los Pinos (Fin de fiesta à Los Pinos) en 2006 et Narcoland en 2012, contribue à accroître les critiques à l'encontre de Marta Sahagún et de ses fils, en enquêtant sur leur trafic d'influence présumé et leurs liens avec les cartels de la drogue. Nhà báo Mexico Anabel Hernández, trong các cuốn sách của bà Fin de fiesta en Los Pinos (2006) và Narcoland (2012) đã góp phần làm gia tăng sự chỉ trích của Sahagún và các con trai của bà bằng cách điều tra vụ bóc lột ảnh hưởng của Bribiescas. |
Il peut accroître non seulement vos aptitudes, mais aussi votre désir de faire le maximum au service de Dieu. Lực này không chỉ cải thiện khả năng của bạn mà còn nâng cao ước muốn để bạn làm hết sức trong việc phụng sự. |
Opportunités : lisez des recommandations personnalisées qui peuvent vous aider à accroître vos revenus. Cơ hội — khám phá các đề xuất tùy chỉnh có thể tăng thu nhập của bạn. |
Le cultivateur taillait régulièrement sa vigne pour en accroître le rendement, sarclait le sol pour le préserver des mauvaises herbes, des ronces et des épines, et s’assurait ainsi une récolte abondante. Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. |
Les progrès techniques ont permis d’accroître non seulement la vitesse des véhicules, mais également leur sécurité. Những tiến bộ kỹ thuật không những làm cho xe đạt được vận tốc cao hơn mà còn an toàn hơn. |
Accroître la foi, fortifier les foyers de Sion et rechercher les nécessiteux pour les aider sont des objectifs fixés dès le début. Các mục đích của việc gia tăng đức tin, củng cố gia đình của Si Ôn và tìm kiếm cùng giúp đỡ những người hoạn nạn đã được thiết lập từ lúc ban đầu. |
4 La Bible nous recommande- t- elle de ne pas nous soucier d’accroître notre connaissance? 4 Phải chăng Kinh-thánh khuyên chúng ta không nên quan tâm đến việc tăng thêm sự hiểu biết? |
La vérité contenue dans cette expression peut fortifier notre foi au Seigneur Jésus-Christ et accroître notre engagement envers lui. Lẽ thật được biểu lộ trong cụm từ này có thể củng cố đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô và giúp chúng ta trở thành các môn đồ tốt hơn. |
Si votre campagne, mot clé, groupe de produits ou groupe d'annonces n'a pas enregistré beaucoup d'impressions, essayez d'augmenter vos enchères pour accroître la visibilité de vos annonces. Nếu chiến dịch, từ khóa, nhóm quảng cáo hoặc nhóm sản phẩm của bạn không nhận được nhiều hiển thị, thì việc tăng giá thầu có thể giúp quảng cáo của bạn hiển thị nhiều hơn. |
Tandis que nous nous arrêterons sur ces ‘ beaux dons ’, puisse notre reconnaissance s’accroître ! — Jacques 1:17. Khi suy ngẫm về những “ân-điển tốt-lành” này, mong sao lòng biết ơn của chúng ta ngày càng sâu đậm hơn.—Gia-cơ 1:17. |
Comment accroître leur amour pour Jéhovah Phát triển lòng yêu mến Đức Giê-hô-va |
Je l’ai vu s’accroître en Corée Tôi đã nhìn thấy sự phát triển ở Hàn Quốc |
Comment vais-je utiliser ce message pour fortifier ma foi et accroître mon propre engagement envers la justice personnelle ? Tôi sẽ sử dụng sứ điệp này như thế nào để củng cố đức tin của mình và gia tăng sự cam kết của mình cho sự ngay chính cá nhân? |
La peur, c'est que plus nous retardons une solution, plus le monde va regarder les US non pas comme un socle de stabilité dans l'économie mondiale, mais comme un lieu qui ne peut pas résoudre ses propres disputes et plus nous repoussons cela, plus nous rendons le monde nerveux, plus les taux d'intérêts vont s'accroître, plus vite nous devrons faire face à un jour d'horrible calamité. Nỗi sợ là chúng ta trì hoãn các giải pháp càng lâu, cả thế giới sẽ càng cho là nước Mỹ không phải là nền tảng của sự ổn định của nền kinh tế toàn cầu, mà đơn thuần chỉ là một nơi không thể giải quyết các cuộc chiến riêng của bản thân nó, và nếu càng trì hoãn lâu hơn thì chúng ta sẽ càng khiến cả thế giới lo lắng hơn nữa, các mức lãi suất càng cao, chúng ta sẽ càng nhanh phải đối mặt với tai họa khủng khiếp một ngày nào đó. |
Nous déconseillons également l'utilisation d'outils ou de services tiers pour accroître le trafic sur votre site, car ils peuvent également générer ce type d'activité incorrect et entraîner la désactivation de votre compte. Chúng tôi cũng khuyên bạn không nên sử dụng các công cụ hoặc dịch vụ của bên thứ ba để tăng lưu lượng truy cập vào trang web, do các công cụ hoặc dịch vụ này có thể tạo ra các hoạt động không hợp lệ và tài khoản của bạn có thể bị vô hiệu. |
ST : Alors, pour le moment, on ne peut pas encore dire si c'est la course en soi mais nous pensons en effet que tout ce qui va accroître la production ou l'afflux de sang dans le cerveau, devrait être bénéfique. ST: Trước mắt, chúng tôi không thể nói rằng chỉ có mỗi chạy bộ, nhưng chúng tôi nghĩ rằng bất cứ cái gì làm tăng sự sản sinh -- hoặc tăng sự tuần hoàn máu lên não, đều có lợi. |
Il est vrai que certains riches ont plus de temps pour apprécier les bonnes choses mentionnées ci-dessus, mais la plupart d’entre eux sont extrêmement occupés à essayer de préserver ou d’accroître leur richesse. Đành rằng một số người giàu sang có nhiều thì giờ hơn để vui hưởng những thú vui kể trên, nhưng phần lớn những người đó rất bận rộn vì phải cố giữ mức độ giàu có của mình hoặc làm giàu thêm. |
Pourtant, le Titanic a continué à accroître sa vitesse, fendant les eaux glacées de l’Atlantique. Tuy nhiên, chiếc Titanic tiếp tục tăng tốc độ của nó, lướt nhanh qua Đại Tây Dương lạnh giá. |
Le sous-type "Annonces InStream désactivables" vous permet de toucher les utilisateurs sur YouTube et le Web grâce à des annonces InStream désactivables optimisées pour accroître le nombre d'impressions. Loại phụ "Trong luồng không thể bỏ qua" giúp truyền đạt thông điệp của bạn cho khách hàng bằng cách sử dụng quảng cáo trong luồng không thể bỏ qua. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accroître trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accroître
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.