adresse postale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adresse postale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adresse postale trong Tiếng pháp.

Từ adresse postale trong Tiếng pháp có các nghĩa là Địa chỉ, địa chỉ gửi thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adresse postale

Địa chỉ

Une adresse postale, peut-être.
Một địa chỉ, có thể.

địa chỉ gửi thư

Xem thêm ví dụ

Si votre domiciliation légale ou votre adresse postale ont changé, procédez comme suit pour les mettre à jour :
Nếu địa chỉ hợp pháp hoặc địa chỉ gửi thư của bạn đã thay đổi, dưới đây là cách cập nhật các địa chỉ này:
Pour modifier l'adresse postale à laquelle nous vous envoyons les documents comptables, procédez comme suit :
Dưới đây là cách thay đổi địa chỉ nhận thư nơi bạn nhận chứng từ:
Autre exemple, la Poste néo-zélandaise reconnaît désormais les adresses postales comportant un nom māori.
Bưu chính New Zealand công nhận những địa điểm tên Māori trên địa chỉ bưu phẩm.
L'adresse postale suffit?
Chuyển qua đường bưu điện thật sao?
Pour modifier cette adresse postale, procédez comme suit :
Bạn có thể cập nhật địa chỉ gửi thư này theo các bước sau:
Par exemple, indiquez votre adresse postale, votre numéro de téléphone et la catégorie de votre activité.
Cung cấp các thông tin như (nhưng không giới hạn) địa chỉ thực, số điện thoại và danh mục của bạn.
À l’extérieur de l’enveloppe, indiquez toujours une adresse postale où renvoyer la lettre, de préférence la vôtre.
Ngoài bì thư, luôn luôn ghi địa chỉ người gửi—tốt hơn hết là địa chỉ riêng của bạn.
Les codes plus code fonctionnent comme des adresses postales.
Mã cộng hoạt động tương tự như địa chỉ đường phố.
Version papier : celle-ci vous est envoyée à votre adresse postale une fois que vous avez généré la version électronique.
Bản in ra giấy: được gửi đến địa chỉ bưu điện của bạn sau khi tạo phiên bản điện tử.
Vous pouvez cependant demander qu'on vous envoie à votre adresse postale une version papier du document, comportant une signature et un cachet.
Tuy nhiên, bản in ra giấy bạn nhận được tại địa chỉ nhận thư của mình sẽ được ký và đóng dấu.
Carte nationale d'identité : la copie doit afficher votre nom de bénéficiaire et votre adresse postale, tels qu'ils apparaissent sur votre compte AdSense.
Thẻ ID do chính phủ cấp: Ảnh phải trình bày tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn.
Si vous n'achetez qu'un seul numéro d'un magazine, vous n'êtes pas invité à fournir votre nom, votre adresse e-mail, ni votre adresse postale.
Khi bạn mua một số phát hành đơn lẻ của tạp chí, chúng tôi sẽ không yêu cầu tên, địa chỉ email hoặc địa chỉ gửi thư của bạn.
Pour les impôts, je pouvais changer mon adresse auprès des impôts pour que les papiers aillent chez mon comptable et non à mon adresse postale.
Với IRS, tôi có thể đổi địa chỉ gửi thư trong hồ sơ với họ thế là các giấy tờ sẽ gửi cho nhân viên kế toán thay vì địa chỉ UPS của tôi.
Lorsque nous recevons une facture complète pour le règlement de la TVA, nous l'examinons et la traitons si votre adresse postale est située en Irlande.
Khi chúng tôi nhận được hoá đơn thanh toán VAT đã điền đầy đủ thông tin của bạn, chúng tôi sẽ xem xét và xử lý hoá đơn nếu địa chỉ gửi thư của bạn ở Ireland.
Mise en correspondance des adresses postales : votre fichier de données doit contenir les quatre en-têtes de colonnes suivants : "First Name", "Last Name", "Country" et "Zip".
Đối sánh địa chỉ gửi thư: Để đối sánh địa chỉ email, tệp dữ liệu của bạn phải chứa cả 4 tiêu đề cột sau: “First Name”, “Last Name”, “Country” và “Zip”.
Si vous avez plusieurs adresses e-mail, adresses postales ou numéros de téléphone pour un même client, votre fichier peut contenir plusieurs colonnes "Email", "Zip" ou "Phone".
Nếu bạn có nhiều địa chỉ email, địa chỉ gửi thư hoặc số điện thoại cho một khách hàng, tệp của bạn có thể bao gồm nhiều cột “Email”, “Zip” hoặc “Phone”.
Une nouvelle version électronique du document sera disponible dans votre compte sous 24 heures. Vous recevrez les copies papier sous 5 à 10 jours à votre adresse postale.
Sẽ mất 24 giờ để hệ thống tải bản sao điện tử mới của chứng từ lên tài khoản của bạn và mất 5 đến 10 ngày để nhận được các bản in ra giấy tại địa chỉ nhận thư của bạn.
La seule exception à cette règle concerne les éditeurs disposant d'une adresse postale en Irlande, car ces derniers peuvent être dans l'obligation de facturer la TVA irlandaise à Google.
Phần ngoại lệ chỉ dành cho nhà xuất bản có địa chỉ nhận thư ở Ireland do những nhà xuất bản này có thể có nghĩa vụ phải tính phí VAT của Ireland cho Google.
Les éditeurs disposant d'une adresse postale en Irlande peuvent être dans l'obligation de facturer la TVA irlandaise à Google, s'ils sont enregistrés en Irlande pour le paiement de la TVA.
Nhà xuất bản có địa chỉ gửi thư ở Ireland có thể phải tính phí VAT của Ireland cho Google nếu họ đăng ký thuế VAT ở Ireland.
Vérifiez tout d'abord que l'adresse postale que vous avez saisie est à jour et qu'elle ne contient pas d'informations superflues, comme précisé dans nos consignes relatives à la saisie des adresses.
Trước tiên, hãy kiểm tra và đảm bảo địa chỉ bạn đã nhập là địa chỉ mới nhất và không chứa thông tin dư thừa, như được nêu trong nguyên tắc nhập địa chỉ của chúng tôi.
Mise en correspondance des adresses e-mail, adresses postales et numéros de téléphone : votre fichier doit contenir les six en-têtes de colonnes suivants : "Email", "Phone", "First Name", "Last Name", "Country" et "Zip".
Địa chỉ gửi thư và kết hợp điện thoại: tệp của bạn phải chứa 6 tiêu đề cột sau: “Email,” “Phone,” “First Name,” “Last Name,” “Country” và“Zip."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adresse postale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.