aide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aide trong Tiếng pháp.

Từ aide trong Tiếng pháp có các nghĩa là giúp, giúp đỡ, trợ giúp, Trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aide

giúp

noun (Action de procurer de l'assistance.)

Elle a envoyé au journal une annonce pour une aide domestique.
Bà ấy gửi tới tòa soạn một rao vặt tìm một người giúp việc nhà.

giúp đỡ

noun (Action de procurer de l'assistance.)

Un tel programme économique va aider les riches aux dépens des pauvres.
Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

trợ giúp

noun (Action de procurer de l'assistance.)

Tu as dit que tu avais besoin de mon aide.
Cô nói cô cần sự trợ giúp của tôi.

Trợ giúp

Tu as dit que tu avais besoin de mon aide.
Cô nói cô cần sự trợ giúp của tôi.

Xem thêm ví dụ

Je vais chercher de l'aide!
Em sẽ tìm giúp đỡ!
On aide les Juifs depuis que la guerre a commencé.
Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái.
Jusqu’à quand t’appellerai- je à l’aide contre la violence sans que tu sauves ?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
Les aides pédagogiques sont indiquées dans la marge du manuel.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.
Appuyez sur l'icône Menu [More menu icon] pour accéder aux paramètres, obtenir de l'aide ou nous envoyer des commentaires sur le site Web mobile.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
Cela aide à placer les Dollies dans la longue histoire des reptiles marins.
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.
Sauf, si on les aide.
Trừ phi chúng được trợ giúp.
Nous n’avons pas besoin de l’aide de l’Église.
Chúng tôi sẽ không nhận bất cứ sự giúp đỡ nào từ Giáo Hội.
* À votre avis, pourquoi est-il important que nous reconnaissions notre dépendance vis-à-vis du Seigneur quand nous demandons son aide ?
* Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài?
19 Quatrièmement, nous devons rechercher l’aide de l’esprit saint, car l’amour fait partie du fruit de cet esprit (Galates 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
De l’aide pour surmonter les problèmes affectifs
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
j'offre mon aide.
Tôi sẵn lòng giúp dỡ.
Un peu d'aide ici, Jackson?
Giúp một chút chứ, Jackson?
J'aide une voyageuse égarée.
Oh, chỉgiúp đỡ một người đi lạc thôi.
Aide-moi à choper les bonbons.
Giúp tớ lấy kẹo nào.
» Grâce à l’aide de ses parents et d’autres dans la congrégation, cette jeune chrétienne a atteint son objectif de devenir pionnière permanente.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
Ainsi, nous serons en mesure d’entendre la voix de l’Esprit, de résister à la tentation, de vaincre le doute et la crainte, et de recevoir l’aide des cieux.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Au sujet de Jésus Christ, les Écritures hébraïques déclarent prophétiquement : “ Il délivrera le pauvre qui crie au secours, ainsi que l’affligé et quiconque n’a personne pour lui venir en aide.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
En 1829, il rejoint encore l'armée en tant que major et aide à la libération de la ville de Durango, en s'alliant avec Antonio López de Santa Anna, et est promu colonel.
Năm 1829, ông gia nhập quân đội với tư cách là một chuyên gia và giúp giải phóng thành phố Durango, liên minh với Antonio López de Santa Anna.
Si elle assume le rôle ‘d’aide et de complément’ qui lui est assigné, son mari ne pourra que l’aimer. — Genèse 2:18.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
Veuillez consulter cette rubrique d'aide pour savoir pourquoi nous avons refusé votre demande de suppression d'un extrait ou d'un cache.
Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối.
Comment diriger une étude biblique à l’aide de cette brochure ?
Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này?
Nous continuerons d’apporter notre aide au Japon et dans toute autre région où elle sera nécessaire.
Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào có nhu cầu.
Un enfant avec une tumeur, sans aide, qui étouffe lentement.
Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ.
Grâce à cette aide, Athanagild parvient à vaincre son adversaire et à s'installer sur le trône, tandis que les Byzantins en profitent pour s'emparer d'une région correspondant peu ou prou à l'Andalousie, comprenant les villes de Carthagène, Malaga ou Cordoue, le tout au prix d'un faible investissement en hommes et en argent,,.
Với sự giúp đỡ này, Athanagild đã có thể đánh bại đối thủ của mình và lên làm vua, trong khi người La Mã nhân cơ hội để chiếm lấy một khu vực tương ứng hoặc nhỏ hơn Andalucía ngày nay, bao gồm các thành phố Cartagena, Málaga hay Córdoba, chỉ với nguồn nhân lực và chi phí thấp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.