adresse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adresse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adresse trong Tiếng pháp.
Từ adresse trong Tiếng pháp có các nghĩa là địa chỉ, 地址, chỗ ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adresse
địa chỉnoun (Lieu de destination d'une carte, ou nom, titre ou lieu de résidence de la personne qui doit la recevoir.) Quelles sont les cinq premières lettres de votre adresse mail ? Năm ký tự đầu tiên trong địa chỉ mail của bạn là gì ? |
地址noun (Lieu de destination d'une carte, ou nom, titre ou lieu de résidence de la personne qui doit la recevoir.) |
chỗ ởnoun |
Xem thêm ví dụ
Sachant que vous avez cette histoire magnifique, j’ai ressenti tout le poids de l’invitation que le président Monson m’a lancée de vous adresser la parole. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Nous en apprenons beaucoup sur le Diable en analysant les paroles que Jésus a adressées aux enseignants religieux de son époque : “ Vous venez, vous, de votre père le Diable, et vous voulez accomplir les désirs de votre père. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Par exemple, la langue miskito n’a pas de mots comme « monsieur » ou « madame » pour s’adresser à quelqu’un. Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
Nous nous rappelions souvent l’exhortation à ‘ continuer à porter beaucoup de fruit ’ que Jésus avait adressée à ses disciples (Jean 15:8). Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
Vos factures affichent par défaut l'adresse de l'établissement principal ou du siège social associé à l'immatriculation de votre entreprise. Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn. |
Je vous envoie une adresse. Tôi gửi cho anh một địa chỉ. |
Dans une lettre adressée à ses compagnons de Rome, l’apôtre Paul a qualifié ces gouvernements d’“ autorités supérieures ”. Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”. |
b) À quel cavalier auquel s’adresse un psaume celui-ci correspond- il, et à qui l’apôtre Paul applique- t- il en Hébreux 1:8, 9 les paroles prophétiques de ce psaume? b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9? |
Lorsque vous avez à vous adresser à un groupe, dans quelle mesure la nature de l’auditoire pourrait- elle influencer le choix des illustrations présentées ? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
Je voulais que ce soit quelque chose qui ne leur soit pas adressé ou signé par moi, quelque chose qui provoque un questionnement sur ce que ca pouvait bien être. Tôi muốn nó là thứ gì đó họ không xác định được hoặc không được tôi kí tên, thứ gì đó khiến họ phân vân không hiểu đây là cái gì. |
Elle m'a donné une adresse. Cô ấy đưa tôi địa chỉ rồi. |
Si un message vous avertissant d'une activité suspecte dans votre compte s'affiche, jusqu'à trois autres adresses IP considérées comme suspectes peuvent également être indiquées. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Bien que ces paroles soient incluses dans une prière que les catholiques adressent à Marie, rien dans la Bible elle- même ne justifie qu’on lui adresse des suppliques. Dù những lời này có trong bài cầu nguyện mà người Công giáo dâng cho bà Ma-ri, chính Kinh Thánh không đưa ra lý do nào để cầu nguyện với bà. |
Je dois l'adresse d'Alexis Moldanado, elle a disparu sur Halloween il ya deux ans. Tôi có địa chỉ của Alexis Moldanado, cô biến mất trên Halloween hai năm trước đây. |
Puis, il s’est adressé à chacun de ses fils et de ses filles, tour à tour, et leur a donné sa dernière bénédiction. Rồi ông lần lượt nói chuyện với mỗi người con trai và mỗi người con gái của mình, ban cho họ phước lành cuối cùng của ông. |
Si tu choisis de faire cela, adresse- toi à lui bien avant le début de la réunion. Nếu chọn làm thế, anh chị nên đến gặp anh ấy sớm trước buổi nhóm họp. |
Si votre compte Skillshop est associé à votre adresse e-mail professionnelle, assurez-vous qu'il s'agit de la même adresse e-mail que celle que vous utilisez pour le compte administrateur ou les comptes administrateur secondaire de votre entreprise. Nếu đang sử dụng email công ty cho tài khoản Skillshop, hãy chắc chắn rằng đó cũng là email bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý hoặc người quản lý phụ của công ty bạn. |
Nous devons nous adresser aux familles, aux parents, aux enfants au foyer tout comme nous nous adressons aux personnes non mariées, sans enfants et peut-être loin de chez elles. Chúng tôi phải nói chuyện với các gia đình, cha mẹ và con cái ở nhà, chúng tôi còn nói chuyện với những người độc thân, không có con cái và có lẽ ở rất xa nhà. |
À qui les sept messages étaient- ils en réalité adressés, et qu’est- ce qui le prouve? Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế? |
Vous pouvez accéder à vos entreprises à l'adresse marketingplatform.google.com/home. Bạn truy cập vào tổ chức của mình tại marketingplatform.google.com/home. |
4 Nous avons donc tout lieu de souscrire à ces paroles que Jésus a adressées à son Père: “Ta parole est vérité.” 4 Vì vậy chúng ta có mọi lý do để đồng ý với lời Giê-su đã nói cùng Cha ngài: “Lời Cha tức là lẽ thật” (Giăng 17:17). |
7. a) Pourquoi adresser à Jéhovah des actions de grâces ? 7. (a) Tại sao chúng ta nên dâng lời cảm tạ khi cầu nguyện? |
Si votre compte Skillshop est associé à une adresse e-mail personnelle, vous devrez ajouter l'adresse e-mail professionnelle que vous utilisez pour le compte administrateur ou les comptes administrateur secondaire de votre entreprise sur votre page de profil Skillshop. Nếu đang sử dụng email cá nhân trong tài khoản Skillshop, bạn sẽ cần thêm email công ty mà bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý của công ty hoặc người quản lý phụ vào trang hồ sơ người dùng trên Skillshop của bạn. |
Copier l' adresse du lien Chép địa chỉ liên kết |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adresse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới adresse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.