acquis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acquis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquis trong Tiếng pháp.
Từ acquis trong Tiếng pháp có các nghĩa là kinh nghiệm, hoàn toàn theo, mắc phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acquis
kinh nghiệmnoun Nous trébuchons et tombons tous tandis que nous acquerrons de l’expérience. Chúng ta đều vấp và ngã khi thu được kinh nghiệm. |
hoàn toàn theoverb |
mắc phảiverb (y học) mắc phải, nhiễm phải) nous faisons l'erreur colossale de la croire acquise. chúng ta đang mắc phải một sai lầm lớn vì xem thường nó. |
Xem thêm ví dụ
Par exemple, si la dimension qui caractérise votre cohorte est Date d'acquisition, cette colonne contient la date d'acquisition pour chaque cohorte, ainsi que le nombre d'utilisateurs que vous avez acquis sur la période (jour, semaine, mois). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
En 2007 Access Industries a acquis une participation majoritaire dans la société de médias sportifs Perform Group. Năm 2007, Access Industries mua phần lớn cổ phần của công ty truyền thông thể thao Perform Group. |
J’ai acquis une reconnaissance et un respect plus grands pour les lois financières du Seigneur pour les personnes, les familles et l’Église. Tôi đã đạt được lòng biết ơn và kính trọng sâu xa hơn đối với luật tài chính của Chúa dành cho các cá nhân, gia đình, và Giáo Hội của Ngài. |
J’ai acquis la capacité de m’élever au-dessus de ma situation en recherchant et en obtenant une bonne instruction avec l’aide aimante de mes parents. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. |
‘ ACQUIERS LA SAGESSE ET SAISIS LA DISCIPLINE ’ ‘CẦU LẤY SỰ KHÔN-NGOAN VÀ NẮM CHẮC ĐIỀU KHUYÊN-DẠY’ |
Vous avez acquis une certaine expérience avec AdSense ? Bạn đã có đôi chút kinh nghiệm về AdSense? |
Les millions de personnes qui se sont déjà jointes à l’Église, et beaucoup d’autres qui, chaque semaine, sont converties et baptisées, ont acquis un témoignage de la Première vision. Hàng triệu người đã gia nhập Giáo Hội, cũng như nhiều người đang được cải đạo và được báp têm mỗi tuần, đã đạt được một chứng ngôn về Khải Tượng Thứ Nhất. |
Si vous avez acquis la connaissance exacte, que vous ayez vraiment la foi et que vous conformiez votre vie aux exigences de Dieu, vous avez également besoin de renforcer vos relations avec Dieu. Nếu bạn đã thâu thập sự hiểu biết chính xác, có đức tin thật, và sống phù hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời thì bạn cần phải làm vững chắc mối liên lạc riêng của bạn với Đức Chúa Trời. |
Que nous ayons acquis la connaissance du rétablissement de l’Évangile, d’un commandement en particulier, des devoirs liés à un appel ou des alliances que nous faisons dans le temple, le choix nous appartient d’agir ou non conformément à cette connaissance. Cho dù chúng ta đã học về Sự Phục Hồi của phúc âm, một lệnh truyền đặc biệt nào đó, các bổn phận liên quan đến việc phục vụ trong một chức vụ kêu gọi, hoặc các giao ước chúng ta lập trong đền thờ, thì chúng ta cũng phải đưa ra những lựa chọn là có hành động theo sự hiểu biết mới đó không. |
De nombreuses années plus tard, la mère de Carmen a aussi acquis le témoignage que l’Évangile de Jésus-Christ avait été rétabli sur la terre. Nhiều năm sau, mẹ của Carmen cũng nhận được một chứng ngôn rằng phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đã được phục hồi trên thế gian. |
Ils se sont relevés de la poussière de la captivité, et “ la Jérusalem d’en haut ” a acquis la splendeur d’une “ ville sainte ” dans laquelle l’impureté spirituelle n’est pas tolérée. Họ chỗi dậy từ bụi đất của sự phu tù, và “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” bắt đầu có sự chói lọi của một “thành thánh” là nơi, không có sự ô uế về thiêng liêng. |
Heureusement, il semblait tenir pour acquis que je savais tout ce qui s'était arrivé, donc ce n'était pas aussi maladroit comme il aurait pu être. May mắn thay, dường như anh đưa nó cho cấp mà tôi biết tất cả về những gì đã xảy ra, vì vậy nó không phải là khó xử vì nó có thể có được. |
4 Durant le Ier siècle, la congrégation chrétienne n’a cessé d’aller de l’avant : elle a ouvert de nouveaux territoires, fait des disciples et acquis une intelligence plus grande des desseins de Dieu. 4 Vào thế kỷ thứ nhất, hội thánh đạo Đấng Christ tiến tới không ngừng, mở những khu vực mới, đào tạo môn đồ, và có thêm sự hiểu biết về ý định Đức Chúa Trời. |
Donc, toutes ces choses sont des goûts acquis mais ils sont une carte d'identité. Tất cả những thứ này là thị hiếu nhưng gần như là biểu hiện của bản sắc. |
Jésus a acquis la renommée d’enseignant de la Parole de Dieu. Chúa Giê-su nổi tiếng là người dạy Lời Đức Chúa Trời. |
Progressivement, C—— a acquis la certitude qu’il finirait par avoir raison de son travers secret. Từ từ, anh cảm thấy lòng tin tưởng của anh gia tăng là anh có thể thắng được tật xấu thầm kín đó. |
On croit qu'il a été acquis, à un certain moment par le Hebridean (et aussi par le Noir de la Montagne Welsh) à la suite d'un le croisement avec le Jacob, qui est pensé pour être dérivé de Moyen-Orientale ou Méditerranéenne des moutons et qui a d'ailleurs été largement conservé comme un animal ornemental. Người ta nghĩ rằng nó đã được mua lại vào một thời điểm bởi Hebridean, và cũng do cừu núi mặt đen xứ Wales (Welsh Black Mountain) thông qua giao phối với cừu Jacob, được cho là có nguồn gốc từ Trung Đông hoặc cừu Địa Trung Hải và cũng đã được giữ rộng rãi làm động vật cảnh. |
Nous voulons d'un monde où chaque enfant, comme vous, puisse considérer acquis un monde sans polio. chúng tôi muốn thế giới này là nơi mà mọi trẻ em, như các bạn ở đây, đều có thể cho là thế giới không có bại liệt |
Jusqu'à cette date, n'importe quel territoire acquis par les États-Unis était considéré comme devenant partie du pays à moins qu'un traité n'en modifie l'appartenance. Cho đến thời điểm khi đó, bất cứ lãnh thổ nào mà Hoa Kỳ có được đều đã xem như là một phần không thể nào tách biệt khỏi quốc gia Hoa Kỳ trừ khi được thay đổi bởi một hiệp ước và dần dần có dịp để trở thành một tiểu bang trong liên bang. |
Il était conscient que tout ce qu’il avait acquis, tout ce qu’il avait accompli, découlait de la bénédiction de Jéhovah. Ông nhận thức rằng tất cả những gì ông có và đạt được đều là do Đức Giê-hô-va ban phước cho ông. |
Ayant acquis une bonne compréhension de la Bible, nous pouvons vouer notre vie au Roi d’éternité. Khi hiểu biết thêm về Kinh-thánh, chúng ta dâng mình cho Vua muôn đời. |
Si vous avez récemment acquis un site qui portait déjà atteinte à nos consignes avant votre achat, corrigez les erreurs signalées dans ce rapport, puis indiquez-nous dans le formulaire de demande de réexamen que vous avez acheté ce site récemment et qu'il est désormais conforme à nos consignes. Nếu gần đây bạn đã mua một trang web mà bạn nghĩ rằng đã vi phạm nguyên tắc của chúng tôi từ trước khi bạn mua, hãy khắc phục các vấn đề trong báo cáo này và gửi yêu cầu xem xét lại để cho chúng tôi biết rằng bạn chỉ mới mua trang web gần đây và hiện trang web đã tuân thủ nguyên tắc. |
” Cet homme sincère a continué d’étudier la Bible et a acquis petit à petit la conviction que les faits disponibles font la démonstration qu’elle est bien la Parole de Dieu. Người có lòng thành thật này tiếp tục học Kinh-thánh và cuối cùng đã tin bằng chứng hiện có chứng tỏ sách này là Lời Đức Chúa Trời. |
Joseph et les autres fils de Jacob transportèrent son corps “ au pays de Canaan et l’enterrèrent dans la grotte du champ de Makpéla, le champ qu’Abraham avait acquis ”. Giô-sép và các con trai khác của Gia-cốp đã mang thi hài cha “về xứ Ca-na-an, chôn trong hang đá của đồng Mặc-bê-la ngang Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua”. |
En collaborant sur le chantier avec les adorateurs de Jéhovah, Baltasar a acquis la conviction d’avoir trouvé la vraie religion. Sau khi tiếp xúc với dân Đức Giê-hô-va trong quá trình xây dựng, ông Baltasar được thuyết phục là mình đã tìm thấy tôn giáo thật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới acquis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.