acquérir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acquérir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquérir trong Tiếng pháp.
Từ acquérir trong Tiếng pháp có các nghĩa là mua, đạt được, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acquérir
muaverb Je l'ai acquis en toute propriété. Tôi đã mua trọn cái này. |
đạt đượcverb Vous devez acquérir toute l’instruction que vous pouvez. Các em phải có được tất cả học vấn mà mình có thể đạt được. |
đượcverb Et, concrètement, comment acquiert-on un esprit généreux ? Thật ra, làm sao một người có được tinh thần rộng rãi? |
Xem thêm ví dụ
L’union des deux nous donne l’occasion de progresser, de nous développer et d’acquérir de la maturité, ce qui n’est possible que par l’association du corps et de l’esprit. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
Comme il serait souhaitable que nous imitions Job et que nous réjouissions le cœur de Jéhovah en mettant notre confiance en lui, et en évitant d’accorder une importance excessive à notre propre personne et aux biens matériels que nous pouvons acquérir! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
Je rends aujourd’hui mon témoignage à tous ceux qui désirent acquérir une meilleure compréhension de la mission de Joseph Smith, fils, le prophète du Rétablissement. Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
Quand Jacob a écrit qu’il voulait persuader les hommes de croire au Christ et de réfléchir à sa mort, il voulait peut-être insister sur la nécessité, pour le peuple, d’étudier attentivement l’expiation de Jésus-Christ, de prendre conscience de son importance et d’en acquérir le témoignage personnel. Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
Devenons plus habiles dans le ministère : en aidant nos étudiants à acquérir de bonnes habitudes d’étude Ministère du Royaume, 10/2015 Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Huấn luyện học viên Kinh Thánh vun trồng thói quen học hỏi tốt Thánh Chức Nước Trời, 10/2015 |
Certains savants pensent que des outils encore plus puissants que ceux qui ont été utilisés pour acquérir notre compréhension actuelle de la matière pourraient permettre de découvrir d’autres particules fondamentales. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
Si vous le permettez, j’aimerais vous montrer comment ce livre peut vous aider à acquérir une bonne compréhension de ces importantes questions bibliques. Nếu được phép, tôi xin trình bày cho ông / bà thấy làm sao sách này có thể giúp ông / bà hiểu các vấn đề quan trọng này của Kinh-thánh”. |
On ne peut pas acquérir une compréhension de la vérité spirituelle avec des instruments qui ne sont pas capables de la détecter. Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó. |
Son plan était simple : pour garder Alex dans l’Église et l’aider à acquérir un témoignage profond de l’Évangile, il fallait l’« entourer de bonnes personnes et lui donner des choses importantes à faire ». Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.” |
Elle a fourni un endroit où nous pourrions obtenir un corps physique, être mis à l’épreuve et acquérir des qualités divines. Thế gian cung cấp một chỗ để chúng ta có thể nhận được một thể xác, được thử thách và gặp khó khăn, và phát triển các thuộc tính thiêng liêng. |
Vous- même, aidez- vous votre famille à acquérir une foi semblable dans les promesses de Jéhovah? Bạn có đang giúp gia đình bạn phát triển đức tin tương tự như thế nơi những lời mà Đức Giê-hô-va đã hứa không? |
* Sujet apparenté : Acquérir la connaissance spirituelle * Đề tài liên quan: Đạt Được Sự Hiểu Biết |
Ne doutons pas qu’acquérir la sagesse et la mettre en pratique contribue à notre bonheur à long terme. Quả thật, có được sự khôn ngoan và áp dụng nó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bạn. |
Mais pourra- t- il un jour acquérir cette connaissance ? Nhưng con người có thể nào đạt được sự hiểu biết đó không? |
La sagesse divine, consignée dans la Parole inspirée de Dieu, n’est- elle pas accessible à tout homme qui désire l’acquérir ? Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận? |
Laquelle de ces qualités aimeriez-vous le plus acquérir dans votre vie ? Đức tính nào trong số các đức tính này các em muốn phát triển nhất trong cuộc sống của mình? |
On voit donc que la facilité de parole est une qualité importante qu’il faut acquérir. Vậy, đây là một vấn đề nghiêm trọng; nói trôi chảy chắc chắn là một đức tính cần phải đạt được. |
J’ai l’honneur d’annoncer ce matin trois temples supplémentaires pour lesquels nous sommes en train d’acquérir des terrains et qui seront construits dans les mois et les années qui viennent aux endroits suivants : Fort Collins, au Colorado, Méridian, en Idaho et Winnipeg, au Manitoba, au Canada. Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada. |
Mais je peux l'acquérir pour vous. Nhưng tao có thể mua nó cho mày. |
Voyons ce qui peut nous aider à l’acquérir et comment nous pouvons en user quand nous prêchons, quand nous enseignons et quand nous prions. Chúng ta hãy xem điều gì có thể giúp chúng ta có được sự dạn dĩ này và làm cách nào để nói năng dạn dĩ khi rao giảng, dạy dỗ và cầu nguyện. |
N'est-ce-pas incroyable tout le contrôle que les pirates peuvent acquérir par cette simple opération ? Vì vậy, thật đáng ngạc nhiên khi kẻ tấn công có thể kiểm soát được nhiều như vậy chỉ bằng một thao tác đơn giản. |
Se pourrait- il que nous ressemblions à l’homme de la parabole, en travaillant dur pour être sûrs de pouvoir acquérir “ quantité de bonnes choses ”, mais en oubliant de faire ce qui est nécessaire pour pouvoir vivre “ de nombreuses années ” ? Phải chăng chúng ta cũng giống như người giàu đó—làm việc siêng năng để bảo đảm là chúng ta có “nhiều của” nhưng không làm những điều cần thiết để có triển vọng sống “lâu năm”? |
Qu’est- ce qui nous aidera à acquérir une telle patience ? Chúng ta có thể làm gì để vun trồng tính kiên nhẫn như thế? |
Par la prière et la confirmation de l’Esprit, chacune de nous peut acquérir son propre témoignage du prophète vivant. Qua lời cầu nguyện và sự xác nhận của Thánh Linh, mỗi chúng ta có thể đạt được chứng ngôn riêng của mình về vị tiên tri tại thế. |
Nous devons constamment payer une dîme complète et honnête pour acquérir un témoignage de la dîme. Chúng ta phải kiên định đóng tiền thập phân đầy đủ và chân thật để đạt được một chứng ngôn về thập phân. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquérir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới acquérir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.