adubo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adubo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adubo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ adubo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phân bón, bón phân, phân, phân chuồng, Phân vô cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adubo

phân bón

(dressing)

bón phân

(compost)

phân

(fertilizer)

phân chuồng

(manure)

Phân vô cơ

Xem thêm ví dụ

Em cerca de nove meses, tudo o que resta é um adubo rico em nutrientes.
Để khoảng 9 tháng, những thứ còn lại là phân bón giàu dinh dưỡng.
Mamã, o que é um adubo?
Mẹ, phân bón là gì?
A carne dessas aves era muito apreciada, e seu esterco era usado como adubo.
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón.
Ele sabe que os clientes que compraram sementes costumam ter interesse em adubos, então cria uma campanha de remarketing para anunciar esses produtos relacionados aos clientes existentes.
Jason biết khách hàng đã mua giống cây trồng thường quan tâm đến sản phẩm cây trồng, do đó, anh thiết lập chiến dịch tiếp thị lại để quảng cáo các sản phẩm có liên quan này cho những khách hàng hiện tại đó.
Vocês dificultam os alvos como se aduba plantas, mas deixam a fruta tenra para nossa colheita.
Ông làm khó các mục tiêu như nhà máy hạt nhân, nhưng ông để lại thứ căn bản mềm dẻo cho chúng tôi.
A parapará pode não ter disseminado suas sementes..... mas breve terá adubo para suas raízes.
Cây pisonia có thể thất bại trong việc phân tán hạt, nhưng nó sẽ được vun phân cho các rễ.
Ok, vocês conhecem o velho ditado: "Se fazem adubo de uma vaca, também o fazem de um ser humano"?
Các bạn biết câu thành ngữ, Ủ được vật, ủ được người chứ?
Em vez de buscar alimento diretamente, as operárias buscam folhas para fazer o adubo.
Thay vì tìm lá để ăn trực tiếp, những con thợ dùng lá làm phân bón.
Como adubo fresco em um pasto prestes a morrer.
Như phân bón tươi trên cánh đồng có chết khô,
Adubo, repelente natural.
Bón phân trộn, thuốc trừ sâu tự nhiên.
Peguei um saco de adubo rasgado lá dentro!
Tôi có một túi phân bón bị rách!
Produz adubo.
Trồng luồng.
Sem os adubos, não chegaríamos a uma produção suficiente para alimentar todos os seres humanos.
Không có chúng, chúng ta không có khả năng sản xuất đủ để cung cấp cho dân số thế giới.
Percebo agora que o adubo de sólidos biológicos é seguro o suficiente para ser usado na fertilização das flores do meu jardim.
Tôi nhận thấy là bây giờ phân trộn chế biến từ chất đặc hóa sinh không có hại khi dùng để phân bón những cây bông trong vườn của tôi.
Os últimos resíduos, chamados vinhaça ou vinhoto, são usados como adubo.
Tạp chất tái, gọi là bùn, được dùng trong phân bón.
Um novo tipo de adubo.
Một loại phân bón mới.
Mas ele ia para ali, cobrir-se de terra, no meio daqueles sacos enormes de adubo e de lixívia.
Nhưng anh ấy lại ra ngoài sân, người dính đầy đất và xung quanh toàn là túi phân bón.
A agricultura intensiva baseia-se nos fertilizantes químicos, os adubos.
Thâm canh dựa trên lượng dùng phân bón hóa học.
Uma hora você está na cama com uma super gata, ou gato, e na outra você é um monte de adubo.
Mới đó bạn còn nằm trên giường với cô bạn gái, hay bạn trai nóng bỏng, vậy mà đùng một cái, bạn đã thành đống tro tàn.
Da nossa agricultura que utiliza adubos, fertilizantes químicos.
Chúng ta sử dụng phân bón trong trồng trọt, phân bón hóa học.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adubo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.