adulteração trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adulteração trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adulteração trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ adulteração trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự giả mạo, sự làm giả, sự xuyên tạc, giả mạo, giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adulteração

sự giả mạo

(adulteration)

sự làm giả

(debasement)

sự xuyên tạc

(misrepresentation)

giả mạo

giả

Xem thêm ví dụ

Adulteração não autorizada em andamento.
Phần mềm giả mạo trái phép trong tiến trình.
Adulteração?
Phá... phá hoại?
Não havia sinal de dano mecânico ou adulteração, e nenhuma pista para a falha.
Không có dấu hiệu hư hại hay xâm phạm gì về máy, không có dấu hiệu hỏng hóc.
Mais tarde, foi lhe dado o apelido de "The Teflon Don" após três julgamentos de grande visibilidade na década de 80 resultarem em sua absolvição, ainda que mais tarde fosse revelado que os veredictos foram resultado da adulteração do júri, má conduta dos jurados e intimidação das testemunhas.
Sau đó, ông đã được đặt cho biệt danh "The Teflon Don" sau ba lần ra tòa trong thập niên 1980 mà được tha bổng, mặc dù sau này được tiết lộ rằng các phiên tòa đã bị gian lận bằng cách đút lót bồi thẩm đoàn, thông gian với bồi thẩm viên, và hăm dọa nhân chứng.
Muitos erros e adulterações se haviam introduzido em conseqüência de sucessivas transcrições da Vulgata.
Vì nhiều thế hệ sao đi chép lại bản Vulgate cho nên nhiều lỗi và sửa đổi làm sai lạc đã lọt vào.
Há algum sinal de adulteração?
Cậu có thấy dấu hiệu gì của sự phá hoại không?
Ela também disse que se eu obedecesse, eu seria demitido e possivelmente processado por adulteração de provas.
Cô ấy cũng có nói nếu tôi đưa nó cho anh tôi sẽ bị bắn và có thể sẽ bị khởi tố cho vụ lục lọi bằng chứng
É uma adulteração de um dos ensinos fundamentais do cristianismo.
xuyên tạc một trong những giáo lý cơ bản trong đạo của Chúa Giê-su.
No entanto, um estudo minucioso dos Evangelhos mostra que não houve tal adulteração.
Tuy nhiên, một cuộc nghiên cứu kỹ về Phúc Âm cho thấy không có một sự sửa đổi nào như thế đã xảy ra.
Também não aparece na Pesito, provando assim que ele é de fato uma adulteração do texto bíblico.
Điều này chứng tỏ rằng phần thêm vào 1 Giăng 5:7 quả thật đã bóp méo Kinh Thánh nguyên bản.
Para ocultar pontuações suspeitas nos placares existentes, ative a proteção contra adulteração de placar na página Placares do seu jogo no Play Console.
Để ẩn điểm số đáng ngờ trên bảng thành tích hiện có, bạn có thể bật tính năng bảo vệ chống giả mạo bảng thành tích trên trang Bảng thành tích của trò chơi trên Play Console của bạn.
Logo depois da adulteração de uma evidência em um caso questionável de suicídio que vocês duas lidaram.
Ngay sau khi bằng chứng bị phá hỏng trong một vụ nghi vấn tự sát mà hai người điều tra.
Esses protocolos criptografam alguns elementos da comunicação entre o servidor e o cliente a fim de evitar adulterações e espionagem por parte de terceiros.
Các giao thức này mã hóa một số phần tử truyền thông nhất định giữa máy chủ và ứng dụng khách để ngăn các bên thứ ba can thiệp và nghe trộm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adulteração trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.