adulação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adulação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adulação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ adulação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nịnh hót, bợ đỡ, xu nịnh, tán dương, cầu cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adulação

nịnh hót

(flattery)

bợ đỡ

(flattery)

xu nịnh

(flattery)

tán dương

(flattery)

cầu cạnh

(flattery)

Xem thêm ví dụ

(Risos) Todos nos lembramos, como as crianças à mais pequena coisa, — e vemos isso na cara dos nossos filhos — a mais pequena coisa pode projetá-los para aquelas alturas de adulação absoluta, e, a seguir, a mais pequena coisa pode fazê-las cair a pique nas profundezas do desespero.
Và chúng ta đều nhớ rằng những đứa trẻ, những thứ vặt vãnh tí xíu -- và chúng ta có thể thấy trên gương mặt của con cái chúng ta -- những thứ vặt vãnh tí xíu có thể khiến chúng bay lên tột đỉnh của sự sung sướng và sau đó, những điều vặt vãnh nhỏ nhặt có thể khiến chúng lao thẳng xuống vực sâu của sự đau khổ.
Seu francês soa tão bem como suas adulações, monsieur.
Tiếng Pháp của ông cũng giỏi như tài galant của ông, " thưa-ôn. "
Pode também comprar adulação, aquiescência ou lisonja, e pode conseguir até mesmo uns poucos amigos temporários e obsequiosos.
Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở.
Um bom exemplo, em especial se temos a tendência de anelar adulação pelo que Jeová permite que realizemos no seu serviço!
Thật là một gương tốt, đặc biệt nếu chúng ta có khuynh hướng mong được người ta khen dựa vào một thành tích nào đó mà Đức Giê-hô-va cho phép chúng ta làm để phụng sự Ngài!
Dentes ou nenhum dente, ainda posso usar um chicote, e fique fora dessa adulação.
Có răng hay không răng, tôi vẫn dùng roi được, và cậu tránh xa chỗ đường đó.
Mas, em vez de aceitar a adulação, “Pedro ergueu-o, dizendo: ‘Levanta-te; eu mesmo também sou homem’”.
Nhưng thay vì chấp nhận sự ngưỡng mộ đó, “Phi-e-rơ đỡ người dậy, nói rằng: Ngươi hãy đứng dậy, chính ta cũng chỉ là người mà thôi”.
21 Diferente dos discípulos de Jesus, o papa não raro traja-se suntuosamente e aceita de bom grado a adulação da parte de seres humanos.
21 Khác với môn đồ của Giê-su, giáo hoàng thường mặc y phục rất sang trọng và thích được người ta nịnh hót.
A mesma adulação a Hitler, elogio do Terceiro Reich, anti-semitismo, racismo, preconceito.
Cùng là sự tôn sùng Hít-le, ca ngợi Đức Quốc Xã, bài xích người Do Thái, định kiến, phân biệt chủng tộc.
O elogio ardiloso, ou a adulação, visa obter favor ou benefícios materiais de outra pessoa ou fazer com que ela se sinta em dívida para com o bajulador.
Người nịnh nói những lời siểm nịnh hay những lời tâng bốc khôn khéo để được lòng người nào, để cầu lợi vật chất hay để khiến người ấy cảm thấy phải mang ơn mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adulação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.