affetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affetto trong Tiếng Ý.

Từ affetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trìu mến, tính thương mến, tình yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affetto

sự trìu mến

adjective

Non deve però mancare di mostrare loro affetto.
Dù vậy, anh cũng phải thể hiện sự trìu mến với con.

tính thương mến

adjective

tình yêu

noun

Be', nonostante gli scherzi e lo sfotto', vedo ancora molto affetto qui.
Và dù có những trò đùa tai quái, tôi thấy ở đây có nhiều tình yêu.

Xem thêm ví dụ

Il mio desiderio è rendere ogni paziente affetto dal Parkinson come mio zio quel giorno.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Alla congregazione di Tessalonica scrisse: “Avendo per voi tenero affetto, provammo molto piacere di impartirvi non solo la buona notizia di Dio, ma anche le nostre proprie anime, perché ci eravate divenuti diletti”.
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
Tutte le volte che un cittadino di " Nostra Dimora " ritorna da una missione molto ben realizzata lui deve essere ricevuto da tutti con molto amore e affetto
Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương.
La famiglia dovrebbe essere l’ambiente ideale per manifestare l’affetto naturale, ma anche lì violenza e abusi — a volte spaventosamente brutali — sono diventati comuni.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
Che responsabilità ha una persona affetta da una malattia contagiosa potenzialmente letale?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?
Quelle persone avevano sviluppato un tale affetto per Isabelle che andarono da sua madre, Agnes, e le chiesero il permesso di adottarla legalmente.
Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp.
Hanno anche appreso che i nostri gesti di affetto possono indurre gli altri ad ammorbidire il loro cuore e a cercare di conoscere la verità.
Họ cũng biết rằng những hành động yêu thương của chúng ta có thể dẫn dắt người khác làm mềm lòng họ và tìm cách để biết lẽ thật.
Il mese seguente Misae morì, circondata dall’affetto della famiglia e dalle cure del personale medico di un altro ospedale che comprendeva e rispettava le sue sincere convinzioni.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
Nel primo volume, "Dalla parte di Swann", la serie di libri, Swann, uno dei personaggi principali, pensa con molto affetto alla sua amante e a quanto sia brava a letto, e improvvisamente, nel giro di qualche frase -- e queste sono frasi di Proust, quindi sono frasi fiume -- ma nel giro di qualche frase, improvvisamente fa un passo indietro e si rende conto, "Aspetta un attimo, tutto quello che amo di questa donna, piacerebbe anche a qualcun altro.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
Dato che chi ha problemi fisici ha più bisogno dell’affetto fraterno, la congregazione ha l’occasione di mostrare compassione in misura maggiore.
Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn.
Blendina Muca trascorse i primi anni di vita affetta da strabismo, ossia con gli occhi storti.
Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt.
Essi desiderano che la sede dei loro affetti sia volta a cose veramente utili per tutti i tempi avvenire; per questo insieme al salmista pregano: “Piega il mio cuore ai tuoi rammemoratori, e non ai profitti”.
Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36).
Parenti e amici hanno parlato del loro affetto per Georgia e dei ricordi che hanno di lei.
Những người trong gia đình và bạn bè đã nói về tình yêu thương và kỷ niệm của họ đối với Georgia.
Un certo numero di ex calciatori di rilievo ha preso parte al tempo in cui la squadra era attiva, tra cui l'ex attaccante dell'Arsenal e del Manchester United, Frank Stapleton e l'ex manager dei Blackburn, Owen Coyle che nel 2015 ha ricordato la sua partecipazione con affetto mentre commentava la difficoltà di adattarsi a una superficie sabbiosa avendo svolto la sua carriera sull'erba.
Nhiều cựu cầu thủ bóng đá nổi tiếng từng thi đấu khi đội tuyển còn hoạt động, bao gồm cựu tiền đạo Arsenal và Manchester United, Frank Stapleton, và cựu huấn luyện viên Blackburn Rovers, Owen Coyle năm 2015 gợi nhớ lại sự tham gia của mình với niềm vui khi nói về sự khó khăn khi thi đấu trên mặt sân cát hơn là mặt sân cỏ.
Ad onta del divieto mi avete scritto due volte con tanta cordialità; ve ne sono tenuta Addio, Figlio d'oro, continuatemi il vostro affetto sincero».
Khi qua đời, Tố Hữu để lại mấy dòng thơ thể hiện triết lý cuộc đời mình: "Tạm biệt đời ta yêu quý nhất/Còn mấy dòng thơ, một nắm tro/Thơ gửi bạn đường.
Se lo farete inizierete a provare affetto per il suo Autore, Geova Dio.
Nếu làm thế, bạn sẽ ngày càng cảm thấy yêu mến Tác Giả của Kinh Thánh, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
10 Se abbiamo profondo affetto per le leggi di Geova perverremo alla salvezza.
10 Yêu-mến luật-pháp của Đức Giê-hô-va sẽ dẫn đến sự cứu-rỗi.
Sotto il Regno di Dio, tutti sulla terra proveranno questo affetto per sempre.
Dưới sự cai trị của Nước Trời, mọi người sống trên đất sẽ cảm nhận được tình yêu thương này mãi mãi.
“Non ricordo di aver mai ricevuto lodi o affetto da lei”.
Mẹ chẳng bao giờ khen tôi hoặc dành cho tôi những cử chỉ trìu mến”.
Per di più, le manifestazioni d’affetto fanno bene sia a chi le esprime che a chi le riceve.
Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận.
“Mio padre”, ricorda con affetto un anziano di congregazione, “si assicurava sempre che la famiglia andasse alle adunanze.
Một trưởng lão nhớ lại cách thú vị: “Một điều về Ba tôi là Ba luôn luôn làm sao cho chắc chắn gia đình đi nhóm họp.
La prima è dolore/ affetto.
Đầu tiên là tổn hại - quan tâm.
* In che modo cercate di mettere il Signore al primo posto nei vostri pensieri, parole, azioni e affetti?
* Các bạn cố gắng về những phương diện nào để đặt Chúa lên trước hết trong những ý nghĩ, lời nói, hành động và tình cảm của mình?
Esprimi loro il tuo affetto e apprezzamento, spiegando loro quanto sia importante per te andare in chiesa.
Hãy bày tỏ tình yêu thương và lòng cảm kích của em đối với họ, và nói cho họ biết rằng việc em đi nhà thờ thì quan trọng biết bao đối với em.
Egli concede la sua approvazione a coloro che mostrano “affetto fraterno senza ipocrisia” e hanno “fede senza ipocrisia”. — 1 Pietro 1:22; 1 Timoteo 1:5.
Ngài chấp nhận những người biểu lộ “lòng yêu-thương anh em cách thật-thà” và có “đức-tin thật” (I Phi-e-rơ 1:22; I Ti-mô-thê 1:5).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.