affidamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affidamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affidamento trong Tiếng Ý.

Từ affidamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là lòng tin, sự tin cậy, sự trông nom, sự tín nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affidamento

lòng tin

noun

sự tin cậy

noun

sự trông nom

noun

sự tín nhiệm

noun

Xem thêm ví dụ

Così lo diede in affidamento.
Nên anh ta gửi nó vào trại tế bần.
Egli faceva assoluto affidamento su Geova quale suo Sovrano Signore.
Ông đã hoàn toàn trông cậy nơi Đức Giê-hô-va, là Đấng mà ông xem là Đấng Thống trị của mình.
“Per tutta la vita ho fatto tesoro sopra ogni altro del consiglio datomi di fare affidamento sulla preghiera.
“Trong suốt cuộc sống của mình, lời khuyên bảo phải dựa vào lời cầu nguyện đã được quý trọng hầu như hơn hết bất cứ lời khuyên nào khác tôi đã ... nhận được.
(Proverbi 25:1) Questi proverbi contengono molti insegnamenti importanti tra cui quello di fare affidamento su Geova.
(Châm-ngôn 25:1) Những câu châm ngôn này dạy chúng ta nương tựa nơi Đức Giê-hô-va, và nêu ra những bài học quan trọng khác.
Questo fa troppo affidamento su trasporti, fertilizzazione chimica, grande uso di acqua e anche refrigerazione.
Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản.
Questo dovrebbe farci capire l’importanza di non fare affidamento su noi stessi, ma su Dio, ricordando che “Dio è amore”.
Điều này hẳn khiến chúng ta ý thức tầm quan trọng của việc nương tựa nơi Đức Chúa Trời chứ không vào chính bản thân mình, hãy nhớ rằng “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương”.
Ovviamente sotto molti aspetti siamo persone comuni e imperfette, ma c’è un Maestro perfetto che ha fatto un’Espiazione perfetta e noi possiamo fare affidamento sulla Sua grazia e sul Suo sacerdozio.
Đúng là trong nhiều phương diện, chúng ta chỉ là tầm thường và không hoàn hảo, nhưng chúng ta có một Đức Thầy hoàn hảo ban cho một Sự Chuộc Tội hoàn hảo, cũng như chúng ta kêu cầu ân điển và chức tư tế của Ngài.
Dobbiamo fare affidamento sulla scienza.
Giờ chúng ta phải nhờ cậy khoa học.
I missionari di Predicare il mio Vangelo fanno continuamente tesoro delle parole di vita eterna, fanno affidamento sulla virtù della parola e hanno in loro il potere della parola.
Những người truyền giáo Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta luôn tích trữ những lời nói về cuộc sống vĩnh cửu, nên họ trông cậy vào hiệu năng của lời nói, và họ có quyền năng của lời nói trong họ.
Ognuna di noi si è sviluppata fisicamente nell’utero materno facendo per molti mesi affidamento sul fatto che il suo corpo tenesse in vita il nostro.
Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng.
Pensate al giovane Davide, che facendo affidamento sul Signore sfuggì a una morte certa per mano del possente Goliath.
Hãy nghĩ về Đa Vít, là người đã thoát chết khỏi tay của người khổng lồ Gô Li Át bằng cách trông cậy vào Chúa.
Il nostro scopo è aiutare i giovani e i giovani adulti a comprendere e a fare affidamento sugli insegnamenti e l’Espiazione di Gesù Cristo, a qualificarsi per le benedizioni del tempio e a preparare se stessi, le loro famiglie e gli altri per la vita eterna con il loro Padre nei cieli.
Mục đích của chúng ta là nhằm giúp giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi hiểu cùng trông cậy vào những điều giảng dạy và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, hội đủ điều kiện để nhận được các phước lành của đền thờ, cũng như chuẩn bị cho bản thân họ, gia đình họ và những người khác nhận được cuộc sống vĩnh cửu với Cha Thiên Thượng.
* 8 Perciò non vergognarti né della testimonianza riguardo al nostro Signore+ né di me, che sono prigioniero a motivo suo, ma accetta la tua parte di sofferenze+ per la buona notizia, facendo affidamento sulla potenza di Dio.
8 Vậy, đừng hổ thẹn vì làm chứng về Chúa chúng ta+ hay hổ thẹn vì ta, người bị tù tội vì ngài; nhưng hãy vì cớ tin mừng mà gánh lấy phần nghịch cảnh của con,+ nhờ nương cậy nơi quyền năng của Đức Chúa Trời.
* I miei studenti capiscono che lo scopo della nostra classe è adempiere l’Obiettivo di Seminari e Istituti di Religione, ossia aiutarli a comprendere gli insegnamenti e l’Espiazione di Gesù Cristo e a farvi affidamento?
* Học viên của tôi có hiểu rằng mục đích của lớp học của chúng tôi là nhằm làm tròn Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý Tôn Giáo---để giúp họ hiểu và trông cậy vào những lời giảng dạy và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô không?
Siamo 9.000 metri d'altezza, e a terra non possiamo fare affidamento su niente.
Chúng ta đang ở độ cao 30,000, và không có gì để trông mong ở mặt đất.
In realtà Grant farà affidamento soprattutto sull'economia locale solo per fornirgli i generi alimentari di prima necessità per uomini ed animali, ma vi era un flusso costante di carri che trasportavano munizioni, caffè, polvere da sparo, sale e altre provviste.
Trong thực tế, Grant dựa vào nền kinh tế địa phương để cung cấp chỉ thực phẩm cho người và ngựa của ông, nhưng rồi đã có hàng đoàn xe không ngớt mang lại cho ông đạn dược, cà phê, lương khô, muối, và các nhu yếu phẩm khác.
Mentre il Giappone in precedenza aveva fatto affidamento sull'energia nucleare per soddisfare circa il 30% dei suoi fabbisogni di elettricità, dopo il disastro di Fukushima Dai-ichi del 2011 tutti i reattori nucleari furono progressivamente spenti per preoccupazioni sulla sicurezza.
Trong khi trước đây Nhật Bản dựa trên năng lượng hạt nhân để đáp ứng 1/4 năng lượng điện cần thiết, sau thảm họa hạt nhân năm 2011 tại nhà máy điện Fukushima tất cả các lò phản ứng hạt nhân đã dần dần đóng cửa vì lý do an toàn.
Eyring fa affidamento sulla promessa che lo Spirito dimorerà nel suo cuore e che gli angeli lo sosterranno quando rende servizio sacerdotale.
Eyring trông cậy vào lời hứa rằng Thánh Linh sẽ ở trong tâm hồn của ông và các thiên sứ sẽ nâng đỡ ông khi ông phục vụ trong chức tư tế.
Ecco un'altra citazione da 'La vita con uno scopo': "La Bibbia deve diventare la guida autorevole della mia vita, la bussola su cui faccio affidamento per orientarmi, il consigliere che ascolto per prendere sagge decisioni e il metro che uso per valutare ogni cosa."
Vâng, điều này từ "The Purpose Driven Life": "Kinh thánh phải trở thành tiêu chuẩn thẩm quyền của cuộc sống ta: Cái la bàn mà tôi dựa vào hướng đi, lời tư vấn tôi nghe để có những phán quyết sáng suốt, và điểm chuẩn tôi dùng để đánh giá mọi thứ'."
Arriva nella maniera del Signore, facendo affidamento sul Suo Spirito per ricevere la rivelazione.
Ông đến theo cách thức của Chúa, tùy thuộc vào Thánh Linh của Ngài để nhận sự mặc khải.
Il tribunale di grado inferiore gli aveva dato ragione, concedendo a lui l’affidamento.
Tòa cấp dưới đồng ý và giao quyền giám hộ con cho ông.
Adrianna, un’altra pioniera, dice: “Spesso la vita di quelli che fanno affidamento su se stessi è un disastro.
Một chị tiên phong tên là Adrianna nhận xét: “Khi người ta dựa vào sự khôn ngoan của mình, đời sống họ dễ gặp vấn đề.
A questo proposito un’opera di consultazione afferma: “Generalmente dopo la morte del marito una vedova doveva fare affidamento sui figli; se non ne aveva, andava incontro alla schiavitù, alla prostituzione o alla morte”.
Một tài liệu tham khảo nói: “Sau khi chồng mất, bà góa thường phải nương tựa nơi các con trai; nếu không có con trai, có thể bà đành phải bán mình làm nô lệ, kỹ nữ, hoặc là chết”.
Satana e i suoi seguaci lottano per far cadere questa generazione; il Signore fa affidamento su genitori valorosi per crescere i giovani.
Sa Tan và những người theo nó đang cố gắng gây ra sự hủy diệt thuộc linh cho thế hệ này; Chúa đang kỳ vọng nơi các bậc cha mẹ dũng cảm để nuôi dạy thế hệ này.
Affidamento!
Trẻ mồ côi!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affidamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.