affleurer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affleurer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affleurer trong Tiếng pháp.

Từ affleurer trong Tiếng pháp có các nghĩa là mấp mé, lộ ra, lộ ra ngang mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affleurer

mấp mé

verb

lộ ra

verb

lộ ra ngang mặt

verb

Xem thêm ví dụ

Je me suis retrouvé face à plus de requins que jamais, rassemblés sur un simple affleurement.
Chưa bao giờ tôi bắt gặp nhiều cá mập như vậy chỉ trên một khóm san hô.
On a longtemps pris cela pour une catastrophe naturelle ou peut être pour un long et lent changement climatique, et cela changea vraiment en 1980, dans cet affleurement rocheux proche de Gubbio, où Walter Alvarez, essayant de trouver quel était l'intervalle temporel entre ces roches blanches, qui retenait des créatures du crétacé, et les roches roses au dessus, qui contenaient des fossiles du Tertiaire.
Trước đây cho rằng những chuyện này gây ra bởi Chúa hoặc có lẽ do sự thay đổi thời tiết trong thời gian dài nhưng chậm và điều này chỉ thật sự thay đổi vào năm 1980 ở vỉa đá lộ thiêng gần Gubbio, nơi mà Walter Alvarez đang cố tìm hiểu sự khác biệt về thời gian giữa loại đá trắng của các loài sinh vật kỉ Phấn trắng và những viên đá màu hồng ở phía dưới, lưu giữ hóa thạch của kỉ Đệ Tam.
Afin que n'importe quel morceau de travail avec des arêtes est affleurer à la face arrière de la mâchoire
Vì vậy mà bất kỳ mảnh làm việc với cạnh sắc nét sẽ ngồi tuôn ra của hàm đối mặt trở lại
La formation de Lance qui affleure à environ 100 km au nord de Fort Laramie dans l'est du Wyoming, est considérée comme un dépôt de bayou semblable à ceux des plaines côtières de la Louisiane.
Thành hệ Lance, lộ thiên với các tầng đá khoảng 100 kilomet (62 dặm) về phía bắc của Pháo đài Laramie ở phía đông Wyoming, được hiểu là một môi trường bayou tương tự như đồng bằng ven biển Louisiana.
Les jeunes tigres s’ébattent sur les affleurements de granit que les Celtes sculptèrent involontairement avec leurs pioches et leurs pelles.
Những chú hổ con nô đùa trên những mô đá hoa cương do những người Celt vô tình chạm trổ nên bằng cuốc, xẻng.
Cette activité peut durer un ou plusieurs mois sur l’ensemble des cinq ou six années que dure la révolution, et est probablement due à l’affleurement de couches de glace à la suite d'impacts mineurs survenus dans une période allant de 100 à 1000 ans.
Các hoạt động kéo dài trong một tháng hoặc một số ra khỏi quỹ đạo mỗi 5-6 năm, và có lẽ do băng bị phát hiện bởi các tác động nhỏ trong 100-1000 năm ngoái.
Le major Edmund Lockyer découvrit des affleurements de charbon le long des rives du Brisbane en 1825.
Edmund Lockyer khám phá than đá trồi lên dọc theo bờ thượng du sông Brisbane vào năm 1825.
Dans le cadre de son projet, un puits est creusé dans un affleurement de granite connu sous le nom de Man-o'-War Reef pour atteindre le tunnel et produit un excès de gravats qui se répartissent au-dessus de l'affleurement et créent une petite île.
Khi thi công, một thợ đào hầm đã đào vào phần đá granite trồi lên được biết đến với tên Man-o'-War Reef để tới được phần đất thừa mà hầm tạo ra, tạo thành một hòn đảo nhỏ.
À l'époque monarchique, on lavait cérémonieusement les cheveux des rois avec l'eau pure de Gaungsay Kyun (lit. l'île du lavement de la tête), un petit affleurement d'une île du Golfe de Martaban près de Moulmein.
Thời xa xưa, các vua Miến Điện có tham dự một lễ gội đầu bằng nước tinh khiết lấy từ Gaungsay Kyun (nghĩa là đảo Gội Đầu), là phần đá nhỏ trồi lên mặt biển của một hòn đảo ở vịnh Martaban gần Mawlamyaing.
Lors d’une sortie éducative pour observer des affleurements rocheux dans la région, je me suis dit que ce serait formidable de combiner mon amour des grands espaces avec ma passion pour la science.
Tôi nghĩ: ‘Thật sẽ tuyệt vời biết bao nếu kết hợp lòng yêu thiên nhiên với tình yêu khoa học của tôi!’
Il aurait glissé le long de cette falaise pour arriver sur cet affleurement.
Chúng tôi nghĩ nó trượt xuống bờ đá và bây giờ nằm ở đây trên đất này.
Le scientifique Charles Paull du Monterey Bay Aquarium Research Institute a déclaré à Popular Mechanics que l'image du sonar indistinct était plus susceptible d'un affleurement rocheux, de sédiments déposés par un chalutier ou même un banc de poisson.
Nhà khoa học Charles Paull của Viện Nghiên cứu Thủy sinh Vịnh Monterey đã nói với tờ Popular Mechanics rằng hình ảnh của sonar không rõ ràng có nhiều khả năng là một tảng đá lộ ra ngoài, trầm tích chảy xuống từ một tàu đánh bắt cá, hoặc thậm chí là một đàn cá.
Le spécimen type est un crâne partiel, découvert en 1884 dans un affleurement de la formation de Horseshoe Canyon au bord de la rivière Red Deer en Alberta.
Nguyên mẫu của nó là một hộp sọ một phần, được thu thập vào mùa năm 1884 từ một nhánh của hệ tầng Horseshoe cùng với Sông Red Deer ở Alberta, Canada.
À marée basse, le fond affleure quasiment à peu de distance de la ville de Cambay.
Khi thủy triều xuống thấp phía dưới là gần như khô đối với một số khoảng cách dưới thị trấn Khambhat.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affleurer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.