ailleurs trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ailleurs trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ailleurs trong Tiếng pháp.

Từ ailleurs trong Tiếng pháp có nghĩa là ở chỗ khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ailleurs

ở chỗ khác

adverb

S'il est pas là, je ferais mieux de le chercher ailleurs.
Vâng, nếu vậy chắc tôi nên tìm ở chỗ khác.

Xem thêm ví dụ

(1 Timothée 2:9, Parole de Vie.) On lit d’ailleurs dans le livre de la Révélation que le “ fin lin, éclatant et pur ” représente les actes de justice de ceux que Dieu considère comme saints (Révélation 19:8).
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
D’ailleurs, notre pasteur calviniste me demandait d’enseigner à sa place mes camarades lorsqu’il s’absentait.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
Une étude publiée dans le quotidien londonien The Independent montre d’ailleurs que certains utilisent leur voiture même pour des trajets inférieurs à un kilomètre.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Moi aussi d'ailleurs.
Cháu cũng thế.
C'était pareil ailleurs.
Điều đó cũng tương tự ở những nơi khác.
Par ailleurs, après la Seconde Guerre mondiale, les soldats américains offraient cadeaux ou secours aux gens dans les églises. — 15/12, pages 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
Elle est quasiment absente ailleurs.
Bà gần như không xuất hiện ở những nơi khác.
D'ailleurs, je m'en sers depuis dix ans.
tôi đã xài nó suốt 10 năm rồi.
Par ailleurs, préparez une question qui peut être soulevée à la fin de la discussion pour poser les bases de la prochaine visite.
Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới.
” (Philippiens 2:22). Paul ne cherchait pas à faire de Timothée, ni de quiconque d’ailleurs, son disciple à lui.
(Phi-líp 2:22) Phao-lô không tìm cách đào tạo Ti-mô-thê hay bất cứ ai khác thành môn đồ của mình.
Alors que la famille devrait être un havre d’affection naturelle, ici comme ailleurs la violence physique et verbale est devenue courante, atteignant parfois une brutalité terrifiante.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
Cela pourrait d'ailleurs bientôt arriver près de chez vous.
Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn.
Nous pouvons d’ailleurs comprendre ce qui lui permettra d’arriver à ce résultat en considérant la façon dont Jéhovah traitait avec la nation d’Israël quand celle-ci jouissait de son approbation.
Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa.
D’ailleurs, les nations elles- mêmes souscrivent à cette devise: “Unis nous sommes debout, divisés nous tombons.”
Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.”
Et mon mari et moi nous nous gardons un ou deux moments en soirée par semaine ; nous demandons à nos enfants de s’occuper calmement ailleurs dans la maison.
Ngoài ra, mỗi tuần vợ chồng tôi có một hoặc hai buổi tối với nhau, bọn trẻ phải tự chơi hoặc làm việc yên lặng một chỗ khác trong nhà.
Ailleurs, il y a tant de prédicateurs que le territoire à parcourir est réduit.
Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng.
Je n'ai jamais vu nulle part ailleurs un tel soutien pour la recherche sur le cancer.
Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả.
Par ailleurs, conformément à ce que Jésus a annoncé, la vérité qu’il a enseignée est cause de divisions au sein de nombreux foyers. — Matthieu 10:34-37 ; Luc 12:51-53.
Hơn nữa, như Giê-su tiên tri, lẽ thật ngài dạy đưa đến sự chia rẽ trong nhiều gia đình (Ma-thi-ơ 10:34-37; Lu-ca 12:51-53).
On peut pas aller ailleurs?
Chúng ta đi chỗ khác yên tĩnh hơn được không?
Et d’ailleurs, durant son ministère sur la terre, il a ressuscité trois personnes : le fils d’une veuve à Naïn, la fille du président d’une synagogue et son ami intime Lazare (Marc 5:22-24, 35-43 ; Luc 7:11-15 ; Jean 11:1-44).
Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài.
Et qu’en est- il des hôpitaux, où l’on souhaite trouver plus de propreté qu’ailleurs ?
Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao?
Je me demande comment l'alimentation a été rétablie, d'ailleurs.
Nhưng tớ thắc mắc là sao tự dưng đường truyền lại được bật trở lại.
On s’aperçoit par ailleurs, en examinant ces dispositions, que son souci ne se limite pas aux membres d’une seule nation, mais s’étend à des gens de toutes nations, tribus et langues. — Actes 10:34, 35.
Sự sắp đặt này cho thấy Ngài không chỉ quan tâm đến dân của một nước mà còn dân của mọi nước, chi phái, ngôn ngữ.—Công-vụ 10:34, 35.
▪ Refuserais- je des responsabilités supplémentaires (au travail ou ailleurs) si ma famille avait besoin de mon temps ?
▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)?
West a été tué ailleurs, d'où le peu de sang.
West không bị giết đây, đó là lí do có rất ít máu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ailleurs trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.