affluent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affluent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affluent trong Tiếng pháp.

Từ affluent trong Tiếng pháp có các nghĩa là chi lưu, sông con, sông nhánh, Phụ lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affluent

chi lưu

adjective (địa chất, địa lý) sông nhánh, chi lưu)

sông con

adjective

sông nhánh

adjective (địa chất, địa lý) sông nhánh, chi lưu)

Ces saints fidèles ont voyagé par bateau pendant quatre jours sur l’Amazone et ses affluents.
Các Thánh Hữu trung tín đó đi bằng tàu trong bốn ngày đêm trên dòng Sông Amazon và các sông nhánh của nó.

Phụ lưu

adjective (cours d'eau qui se jette dans un autre cours d'eau)

Xem thêm ví dụ

Il était également possible d'utiliser de très petits bateaux pour remonter les tronçons de certains affluents de la Kama et de la Petchora, et de transporter les marchandises par portage sur 4 km.
Ngoài ra còn có một lựa chọn để sử dụng thuyền nhỏ di chuyển giữa các nhánh Kama và Pechora, và vận chuyển hàng hóa trong vòng 4 km đường chuyên trở còn lại.
Les New-Yorkais affluent, impatients de découvrir les nouveautés.
Người dân New York hướng tới đây họ không thể chờ được để xem những thay đổi.
Pour profiter de ce “soutien”, les personnes qui s’intéressent depuis peu à la vérité doivent se joindre aux centaines de milliers de gens humbles qui affluent vers les chrétiens revêtus de l’onction (Zacharie 8:23).
Ngày nay những người nhu-mì này hợp lại thành một đoàn thể huynh đệ đến hơn hai triệu rưỡi người, chấp nhận lẽ thật bao gồm việc kết hợp với đoàn thể huynh đệ quốc tế đó.
Au point ouest de l'État-Libre, au sud-ouest de Kimberley, le fleuve Orange rencontre son principal affluent, le Vaal, qui lui-même constitue une grande partie de la frontière nord de la province.
Ở điểm cực tây của tỉnh Free State, tây nam của Kimberley, Orange nhận được nước từ chi lưu chính của nó là sông Vaal, bản thân sông Vall cũng tạo thành phần lớn đường ranh giới phía bắc của tỉnh.
Il possède quinze affluents de plus de 10 kilomètres de longueur.
Có 15 phụ lưu với chiều dài trên 10 km.
Les personnes éprises de justice affluent vers l’organisation de Jéhovah pour adorer.
Những người yêu chuộng sự công-bình hiện đang kéo nhau đi đến tổ-chức của Đức Giê-hô-va để thờ phượng Ngài.
La rivière Coca, son affluent, peut être remontée jusqu'à l'endroit où elle est encaissée entre deux barrières rocheuses dans un canyon profond.
Sông Coca có thể thâm nhập tời tận vùng trung du, tại đây sông bị kẹt giữa hai bức tướng núi, trong một hẻm núi sâu.
Retour, larmes folles, de retour à votre printemps indigènes; vos gouttes affluents appartiennent au malheur,
Quay lại, nước mắt điên cuồng, quay trở lại mùa xuân mẹ đẻ của bạn; giọt nhánh của bạn thuộc về khốn,
Sur les affluents du Criş, dans l'Est de la Hongrie, l'âge du bronze ancien comprend la culture de Mako, suivie par la culture d'Otomani et la culture de Gyulavarsand.
Tại khu vực sông Körös ở miền đông Hungary, thời đại đồ đồng sớm có cùng khi ra đời của nền văn hóa Mako, tiếp theo là các nền văn hóa Ottomany và Gyulavarsand.
Heureusement, d’autres personnes qui, elles, se comptent par millions, affluent “comme des colombes vers les ouvertures de leur colombier”.
Song những người khác, con số họ lên đến hàng triệu, đang đổ xô đến trú ẩn nơi tổ chức của Đức Chúa Trời giống như là chim bồ câu bay về “cửa sổ” chúng hay về “tổ” (bản dịch của linh-mục Nguyễn Thế Thuấn).
C'est à cet endroit, sur la rive nord du fleuve, que le désert du Namib se termine, et par conséquent, dans des circonstances normales, le volume d'eau ajoutée par ces affluents est négligeable.
Tại đoạn này, sa mạc Namib kết thúc ở bờ phía bắc của sông, và trong điều kiện bình thường thì lượng nước từ các sông nhánh đổ vào là không đáng kể.
Les nations qui affluent vers le culte pur
Các nước đổ về sự thờ phượng thanh sạch
Par conséquent, les rivières, telles que Hochon et Changjin étaient considérées comme des affluents du fleuve Songhua.
Vì vậy, các sông như Hochon và Changjin đã từng là chi lưu của sông Tùng Hoa.
Depuis quelques années, elles affluent dans le pays du peuple de Dieu.
Trong những năm gần đây, các chiên khác ào ạt đến nước của dân Đức Chúa Trời.
Nombreux sont ceux qui affluent à “ la montagne de Jéhovah ”, et la terre entière est sur le point d’être “ remplie de la connaissance de la gloire de Jéhovah ”. — Isaïe 2:2, 3 ; Habaqouq 2:14.
Nhiều người đổ về “núi Đức Giê-hô-va” và không lâu nữa, “sự nhận-biết vinh-quang Đức Giê-hô-va sẽ đầy-dẫy” khắp đất.—Ê-sai 2:2, 3; Ha-ba-cúc 2:14.
6 Et voici, j’ai envoyé une proclamation dans toute cette partie du pays ; et voici, ils affluent quotidiennement vers nous pour prendre leurs armes pour la défense de leur pays et de leur aliberté et pour venger les torts que nous avons subis.
6 Và này, tôi đã gởi một hịch truyền cho khắp miền lãnh thổ này; và này, họ đang quy tụ về với chúng tôi mỗi ngày một đông, để cầm khí giới bảo vệ tổ quốc và nền atự do của họ, và để trả thù cho những sự tổn hại của chúng tôi.
Elle s'étire vers le nord à travers les vallées et les vallons des affluents du Yarra : la Moonee Ponds Creek (vers l'aéroport de Tullamarine), la Merri Creek et la Plenty River vers les lointaines banlieues de Craigieburn et de Whittlesea.
Nó mở rộng về phía bắc qua các thung lũng lượn sóng nhấp nhô của các nhánh sông Yarra - lạch Moonee Ponds (về phía sân bay Tullamarine), lạch Merri-Creek và sông Plenty - tới các nơi bên ngoài ngoại ô của Craigieburn và Whittlesea.
Les affiliés affluent par centaines au Salon du jeu.
Cảm ơn. Có hàng trăm người tới đây chỉ để đến các tổ chức đánh bạc.
14 D’autres personnes affluent vers “ la montagne de la maison de Jéhovah ”.
14 Ngoài ra, những người khác cũng kéo lên “núi của nhà Đức Giê-hô-va” nữa.
10 De nos jours, “ des peuples nombreux ” issus de toutes nations affluent à la maison de culte de Jéhovah (Isaïe 2:2, 3).
10 Ngày nay “nhiều dân-tộc” từ mọi nước đang đổ xô đến nhà thờ phượng của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 2:2, 3).
Des habitants de toute la terre embrassent le vrai culte et affluent de plus en plus nombreux vers “ la montagne de la maison de Jéhovah ”.
Người ta trên khắp đất đang đón nhận sự thờ phượng thật và đang kéo lên ‘núi của nhà Đức Giê-hô-va’, ngày càng đông.
Au nombre des affluents du Kasaï figurent les rivières Fimi, Kwilu, et Sankuru.
Các chi lưu của sông Kasai bao gồm Fimi, Kwango và Sankuru.
Le Columbia contient plusieurs espèces de poissons anadromes qui migrent entre l'océan Pacifique et les affluents d'eau douce du fleuve.
Sông Columbia giúp một số loài cá di cư di chuyển giữa Thái Bình Dương và các con sông nhánh nước ngọt của dòng sông.
2 Les Témoins de Jéhovah ont “beaucoup de travail dans l’œuvre du Seigneur”, surtout à notre époque où une multitude de personnes affluent vers “la montagne” du vrai culte (1 Corinthiens 15:58; Ésaïe 2:2-4).
2 Nhân-chứng Giê-hô-va “làm công-việc Chúa cách dư-dật”, đặc biệt bây giờ, khi nhiều người đang đổ xô lên “núi” của sự thờ phượng thật (I Cô-rinh-tô 15:58; Ê-sai 2: 2-4).
Ces saints fidèles ont voyagé par bateau pendant quatre jours sur l’Amazone et ses affluents.
Các Thánh Hữu trung tín đó đi bằng tàu trong bốn ngày đêm trên dòng Sông Amazon và các sông nhánh của nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affluent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.