affreux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affreux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affreux trong Tiếng pháp.

Từ affreux trong Tiếng pháp có các nghĩa là kinh khủng, ghê, ghê gớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affreux

kinh khủng

adjective

C'est le moment où tu me dis un truc affreux que tu avais sur le cœur.
Đây là lúc bố sẽ nói ra những điều kinh khủng mà bố từng phải che giấu.

ghê

adjective

c'était vraiment affreux; ça n'a pas du tout marché.
Cái đó thấy ghê quá, không có tác dụng.

ghê gớm

adjective

Avant le début du cours, écrivez au milieu du tableau monstre affreux.
Trước khi lớp học bắt đầu, hãy viết con yêu quỷ ghê gớm ở giữa tấm bảng.

Xem thêm ví dụ

7 Oui, je te dirais ces choses, si tu étais capable de les écouter ; oui, je te parlerais de al’enfer affreux qui attend de recevoir des bmeurtriers tels que vous l’avez été, ton frère et toi, à moins que vous ne vous repentiez et ne renonciez à vos desseins meurtriers, et ne retourniez avec vos armées dans vos terres.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Un soir, un vieil homme d’une apparence vraiment affreuse se présenta à la porte pour demander s’il y avait une chambre de libre pour lui pour la nuit.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
Le nord, c'est affreux.
Nơi đó ghê sợ lắm.
M. Ning, c'est affreux...
Ninh Đại Nhân, không xong rồi
Emily, tu te souviens hier, tu as dit que quelque chose d'affreux c'était passé, quelque chose...
Emily, cháu có nhớ hôm qua cháu nói có chuyện gì xấu đã xảy ra, chuyện gì đó...
Une affreuse journée pour un mariage
Quá xui xẻo cho một lễ cưới
Et ton affreuse barbe.
Và bộ râu xơ xác đó.
Maintenant laisse tomber cet affreux châle.
Bây giờ thì quẳng cái khăn choàng xấu xí đó đi.
Mis à part la plaisanterie traditionnelle sur l’expérience affreuse que c’est d’élever des adolescents, je tiens à dire à ma petite-fille et à la grande majorité des jeunes de l’Église que je rencontre partout dans le monde à quel point nous sommes fiers de vous.
Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em.
» (Rires) C'est affreux.
(Tiếng cười) Nó thật kinh khủng.
– Et le mari de cette affreuse créature vit encore ?
- Và người chồng của con mụ ghê tởm đó còn sống?
J'espérais que tu aurais une affreuse cicatrice.
Anh đang hy vọng l em có 1 cái sẹo lồi.
C'est affreux.
Kinh khủng quá.
Ce que tu dis est faux et affreux.
Ôi, Mark. Anh nói vô cùng bậy bạ và đáng sợ.
Regarde ces affreux, Grand Bleu.
Nhìn lũ đần xấu xí này đi Xanh.
Ils lui ont fait des choses affreuses.
Họ đã làm những điều kinh khủng với nó.
C'est affreux, mais je dois partir.
Anh ghét điều này, nhưng anh phải đi.
Ça a dû être affreux pour Frank.
Điều này rất khủng khiếp đối với Frank
(Rires) C’est une des choses les plus affreuses -- ça réchauffe le cœur, mais c’est affreux.
(Cười lớn) Và nó là một trong những điều tệ nhất-- cảm động , nhưng tệ.
Il dit qu’il avait contribué à démasquer l’iniquité : c’était une idée triste et affreuse que tant de personnes se mettent sous la condamnation du diable et aillent à leur perte.
Ông nói rằng ông là công cụ để mang sự bất chính ra trước ánh sáng—thật là một ý nghĩ đen tối và đáng sợ khi có nhiều người đã tự đặt mình dưới sự đoán phạt của quỷ dữ, và đi đến sự diệt vong.
Ça va être affreux, si Chandler ne vient pas.
Tớ không thể tưởng tượng đc chuyện gì xảy ra nếu cậu ta không đến.
Quel affreux cauchemar.
Tôi gặp một cơn ác mộng.
L’année où je suis né, le monde était plongé dans une guerre terrible apportant des douleurs atroces et des tristesses affreuses au monde.
Vào năm tôi được sinh ra, thế giới đã chìm đắm trong một cuộc chiến khủng khiếp mà đã đem đến nhiều đau khổ và phiền muộn cho thế gian.
Ses cheveux sont affreux.
Cô ấy có mái tóc rất xấu
Le retour était affreux.
Về nhà cũng chẳng hay ho gì.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affreux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.