affronter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affronter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affronter trong Tiếng pháp.

Từ affronter trong Tiếng pháp có các nghĩa là đương đầu, mặt, chạm mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affronter

đương đầu

verb

Beaucoup se sont demandé pourquoi nous devions affronter des épreuves difficiles.
Nhiều người tự hỏi tại sao chúng ta phải đương đầu với những thử thách khó khăn.

mặt

noun

Affronte la vie en souriant !
Đối mặt sự sống với một nụ cười!

chạm mặt

verb

Xem thêm ví dụ

Vos troupes sont-elles prêtes à affronter cet arsenal?
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?
Cette période a été très difficile pour maman, non seulement du fait de l’absence de papa, mais aussi parce qu’elle savait que mon jeune frère et moi aurions bientôt à affronter l’épreuve de la neutralité.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
Si tu veux m'affronter
Nếu ngươi muốn đấu với ta
Je n'aimerais pas l'affronter.
Em sẽ ngại nếu phải đối đầu với hắn.
Il ne vous ôtera pas toujours vos afflictions, mais il vous consolera et vous fera traverser avec amour la tempête, quelle qu’elle soit que vous devez affronter.
Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua.
Vous pourrez trouver des réponses aux questions qu’on se pose sur la vie, avoir une plus grande assurance concernant le sens de votre existence et votre valeur personnelle et affronter les difficultés personnelles et familiales avec foi.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
Dans l’intervalle, j’en ai profité pour préparer les deux autres jeunes Témoins à affronter l’épreuve qui les attendait.
Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt.
Prêt à affronter les problèmes de l'entreprise tête baissée.
Sẵn sàng xử lí các vấn đề của công ty mình một cách trực tiếp.
Lors de l'affrontement homme-machine le plus célèbre depuis John Henry, j'ai joué deux séries de parties contre le superordinateur d'IBM Deep Blue.
Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue.
Punk affronte le ROH World Champion Samoa Joe pour le titre dans une fameuse série de trois matchs.
Ở ROH, Punk đấu với ROH World Champion Samoa Joe để tranh đai trong 1 serie 3 trận đấu.
Par exemple, si quelqu’un a manqué d’amour durant sa jeunesse et n’a pas été élevé convenablement, il aura sans doute plus de mal à affronter sa vie d’adulte.
Thí-dụ, nếu một người đã thiếu tình yêu-thương trong thời thơ-ấu và đã không được dạy-bảo một cách xứng-hợp, người đó chắc sẽ gặp nhiều sự khó-khăn khi phải đương-đầu với đời sống của những người trưởng-thành.
L'été suivant, alors que Maximien est en plein préparatifs pour affronter Carausius, Dioclétien rentre d'Orient.
Mùa xuân tiếp đó, khi Maximianus chuẩn bị để đối phó Carausius thì Diocletianus quay trở lại từ miền đông.
Là, Erna affronte de nouveau l’opposition, de la part des autorités socialistes d’Allemagne de l’Est cette fois.
Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức.
Cherche des façons dont Jacob a appliqué ce principe dans son affrontement avec Shérem.
Tìm kiếm những cách Gia Cốp cho thấy nguyên tắc này trong cuộc gặp gỡ của ông với Sê Rem.
Cyrus se prépara alors à affronter la puissante Babylone.
Rồi Si-ru chuẩn bị đối đầu với Ba-by-lôn hùng mạnh.
Tu fuis celle avec qui tu étais à l'aise pour affronter la difficile Oh Ha Ni, hein?
Cậu trốn chạy đến nơi dễ chịu là mình để tránh đương đầu với nơi khó khăn Oh Ha Ni, hử?
Et bon nombre de nos idées ont été formées, non pour répondre aux circonstances de ce siècle, mais pour affronter celles des siècles passés.
Và nhiều trong số những ý nghĩ đó đã được hình thành, không phải cho thời đại này, mà cho những hoàn cảnh của những thế kỉ trước.
Quand nous demandons avec foi, il peut se produire un changement dans notre nature, à la fois pour le bien-être de notre âme et pour nous fortifier en vue des épreuves que nous devons tous affronter.
Khi chúng ta cầu nguyện trong đức tin, một sự thay đổi có thể đến với cá tính chúng ta vì sự an lạc của tâm hồn chúng ta lẫn củng cố chúng ta đối với những thử thách mà tất cả chúng ta đều phải trải qua.
Dieu se révèle à Moïse — Transfiguration de celui-ci — Son affrontement avec Satan — Il voit de nombreux mondes habités — Des mondes innombrables ont été créés par le Fils — L’œuvre et la gloire de Dieu consistent à réaliser l’immortalité et la vie éternelle de l’homme.
Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người.
Imaginez si au lieu d'affronter cela, ils affrontaient plutôt la régénération de ce membre.
Hãy tưởng tượng thay vì đối mặt với mất mát đó, liệu họ có thể thực sự đối diện với việc tái tạo chi đó
Fortifiés pour affronter l’opposition
Thêm mạnh sức để đương đầu trước sự chống-đối
Pour aider les élèves à comprendre que 2 Néphi 2 les concerne aussi, demandez-leur de penser à quelqu’un qu’ils connaissent et qui a affronté des difficultés ou des afflictions importantes.
Để giúp các học sinh thấy rằng 2 Nê Phi 2 là quan trọng trong cuộc sống của họ, hãy yêu cầu họ nghĩ về một người mà họ biết đã đương đầu với những khó khăn và hoạn nạn đáng kể.
Je peux affronter les épreuves.
Tôi sẵn sàng đối mặt thử thách.
Il nous a montré comment affronter nos épreuves avec foi.
Ngài dạy chúng tôi cách đối phó với những thử thách của mình bằng đức tin.
Affronter ça pour de vrai, ce n'est pas comme en cours.
Đối mặt với những thứ này trong thực tế không giống như ở trường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affronter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.