ainda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ainda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ainda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ainda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhưng, còn, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ainda

nhưng

conjunction

Aibileen, as raparigas estão a chegar e a mesa ainda não está posta.
Aibileen, các cô gái đến rồi, nhưng trên bàn chău dọn gì ra cả...

còn

adverb

Eles se casaram quando ainda eram novos.
Họ đã lấy nhau, khi họ còn rất trẻ.

lại

adverb

A metáfora é ubiqua, ainda que esteja escondida.
Hiện nay ẩn dụ có mặt ở mọi nơi, nhưng nó lại ẩn.

Xem thêm ví dụ

Ainda temos uma oportunidade de as pescas voltarem atrás e de conseguirmos ainda mais peixe para alimentar mais pessoas do que atualmente.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lạicòn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
(Isaías 30:21; Mateus 24:45-47) A Escola de Gileade ajudou esses formandos a apreciar ainda mais a classe do “escravo”.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
Ainda acha que persigo um fantasma?
Cậu vẫn nghĩ tôi lần theo một con ma?
(b) Que compromisso Jeová ainda tem para com seu povo?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Ainda não bebeste esta.
Nhưng cậu chưa thử qua loại này.
* Minha hora ainda não chegou.”
* Giờ của tôi chưa đến”.
18 Assim, Moisés voltou a Jetro,+ seu sogro, e lhe disse: “Por favor, quero voltar aos meus irmãos que estão no Egito, para ver se eles ainda vivem.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
No começo, uma vez por semana, depois uma vez por mês. E agora menos ainda...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Mesmo que a esperança de vida eterna não fizesse parte da recompensa de Jeová para os seus servos fiéis, eu ainda desejaria levar uma vida de devoção piedosa.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Deus recomenda a nós o seu próprio amor, por Cristo ter morrido por nós enquanto éramos ainda pecadores.”
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
No entanto, eles não devem ser mortos, pois ela ainda não havia sido posta em liberdade.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
E eu não sei porque, mas o time ainda não voltou.
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
Infelizmente, esta ideia de narrativa falsa manteve-se e ainda hoje há pessoas na Nigéria que acreditam que as raparigas de Chibok nunca foram raptadas.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Ainda não havia chegado o tempo para os cristãos de imitação, comparáveis ao joio, serem separados do genuíno trigo cristão.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Não preciso desse Sr. Para que este corpo se sinta ainda mais velho.
Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu.
Mas a sua irmã ainda acha que você é uma dama.
Nhưng chị em nghĩ em là một quý cô.
Leucas nas Ilhas Jônicas e as bases de Espinalonga e Souda em Creta ainda restavam em mãos venezianas, mas abandonadas.
Levkas ở quần đảo Ionia, và các căn cứ của Spinalonga và Suda trên đảo Crete vẫn còn nằm trong tay người Venice, đã bị bỏ hoang.
Eis um segredo que ainda não posso revelar.
Đó là một bí mật mà tôi chưa thể chia sẻ bây giờ.
A maioria das nossas autoridades, quando sentam para planejar para os próximos 5, 10, 15, 20 anos de uma comunidade ainda partem do pressuposto de que teremos mais energia, mais carros, mais casas, mais trabalhos, mais crescimento, etc.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Se você sente que ainda não tem a profundidade de testemunho que gostaria, admoesto-o a trabalhar para alcançar esse testemunho.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Poderemos nós viver ainda mais tempo, talvez para sempre?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Alguém que ainda está na escola?
Ai đó vẫn còn ở trường?
Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Não, ainda não.
Vẫn chưa.
Ele ainda está em Shanghai, certo?
Anh ấy vẫn ở Thượng Hải đúng không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ainda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.