agacé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agacé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agacé trong Tiếng pháp.
Từ agacé trong Tiếng pháp có nghĩa là bức bối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agacé
bức bốiverb |
Xem thêm ví dụ
La personne risque d’être agacée ou en colère. Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ. |
Votre frère ou votre sœur vous agace souvent. Các em có một đứa em trai hoặc em gái thường làm các em bực mình. |
J'étais le genre de gamin qui agace ses parents avec la super anecdote qu'il vient de lire sur la comète de Halley ou les calmars géants ou la taille de la plus grosse tarte à la citrouille ou n'importe quoi d'autre. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
M'agace pas avec ca! Đừng bắt tớ phải gợi chuyện đó ra. |
Était- il timide, sceptique, agacé, occupé ? Có người nào nhút nhát, lộ vẻ hoài nghi, tỏ thái độ khó chịu hay bận rộn không? |
” Ou celle de Stéphanie, une adolescente évoquant ses études : “ Ça m’agace de ne pas avoir le temps de faire tout ce que je voudrais. ” Một thiếu nữ tên Stephanie nói về việc học của em như sau: “Tôi không có đủ thời gian để làm mọi điều mình muốn, và điều đó khiến tôi thiếu kiên nhẫn”. |
Si vous continuez à m'agacer, je serai sans pitié. Mày biết không, nếu tao là mày... tao sẽ bỏ chạy ngay lập tức. |
La réponse, agacée, d’Emile est affirmative. Câu trả lời, bực bội, của Émile là có. |
Tu sais, ce truc de famille m'a vraiment agacé au début... Mấy cái kiểu gia đình của bà lúc đầu khiến tôi rất khó chịu... |
Les définitions présentées ci-dessous décrivent les expériences publicitaires sur ordinateur qui, d'après les études, sont susceptibles d'agacer vos visiteurs. Các định nghĩa dưới đây mô tả trải nghiệm quảng cáo trên thiết bị để bàn mà nghiên cứu cho thấy có khả năng làm phiền khách truy cập. |
Je suis sûre que parfois je les agace avec toutes mes questions qui les retiennent toujours plus longtemps que prévu. Tôi nghĩ đôi khi họ bực mình vì tôi nêu ra quá nhiều câu hỏi và luôn giữ họ ở lại quá lâu. |
Cette méthode est efficace à condition de ne pas troubler ni d’agacer la personne. Il ne faut pas l’employer fréquemment. Nếu có thể dùng phương pháp này mà không làm người đọc lúng túng hay khó chịu, thì đây là một phương pháp hữu hiệu, tuy nhiên chỉ nên dùng thỉnh thoảng mà thôi. |
Donc ce matin, à environ sept heures, j'ai décidé que nous essayerons d'agacer Chris et l'équipe de production ici en leur demandant de transférer toutes nos données sur l'Inde, pour que vous puissiez voir quelque chose qui se déroule aujourd'hui, et qui prouve que l'impossible est possible. bởi vậy 7 giờ sáng hôm nay tôi đã khiến Chris và nhóm sản xuất tức giận với việc nhờ họ tải về các dữ liệu của chúng tôi ở Ấn Độ một lần nữa để các bạn thấy được những điều được đưa ra ngày hôm nay đã chứng minh rằng những điều không thể là có thể |
Comment ne pas agacer les clients ? Làm sao chúng ta có thể tránh làm khách hàng bực tức? |
A chaque fois qu'il y pense, cela renforce l'obsession ou l'agacement. Mỗi lần tiếp cận đối tượng, nó lại gia tăng thêm nỗi ám ảnh hay sự khó chịu đó. |
Tes jeux et tes absences commencent à agacer. Họ quá mệt mỏi vì tính ngông cuồng của con. |
Un Italien était agacé par les visites des Témoins de Jéhovah. Một người Ý đạo Công giáo lấy làm khó chịu mỗi lần Nhân-chứng Giê-hô-va gõ cửa nhà ông. |
Tu commences à m'agacer. Ông đang bắt đầu làm tôi khó chịu đấy. |
Si l’un de vos parents est tombé dans une telle dépendance, peut-être avez- vous honte de lui, vous agace- t- il, ou même lui en voulez- vous. * Nếu rơi vào hoàn cảnh ấy, có thể bạn sẽ cảm thấy xấu hổ, thất vọng và thậm chí tức giận. |
Agacée, elle est drôle. Khi khó chịu, cô ta lại trở nên vui tính. |
Les citoyens “ sont agacés d’avoir des dirigeants de si peu d’envergure quand les problèmes sont si grands ”, déclare le Wall Street Journal. Theo báo The Wall Street Journal, người ta “bực bội vì các nhà lãnh đạo có vẻ kém cỏi khi mà những vấn đề họ phải đối mặt lại quá lớn”. |
En revanche, si vous parlez trop fort, vos auditeurs pourront être agacés et ne pas suivre les excellentes pensées que vous aurez préparées. Mặt khác, nếu bạn nói lớn quá, thính giả có thể bị chói tai và do đó không để ý tới các ý kiến tốt mà bạn đã sửa soạn. |
Ça m'agace. Đó là xúc phạm tôi". |
” Visiblement agacé, l’instituteur a fait appeler le directeur. Thầy giáo rất bực mình và mời thầy hiệu trưởng đến. |
Et il a suffisamment de sens commun pour ne pas agacer Colum en kidnappant la femme de son neveu. Và tốt hơn là hắn không nên chọc tức Colum... bằng cách bắt cóc vợ của cháu trai anh ấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agacé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới agacé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.