âgé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ âgé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ âgé trong Tiếng pháp.

Từ âgé trong Tiếng pháp có các nghĩa là có tuổi, già, xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ âgé

có tuổi

adjective

Mais tu as été avec des hommes plus âgés avant?
Nhưng trước đây, cô đã qua lại với một người đàn ông có tuổi rồi chứ?

già

adjective

Sa dernière victime était une femme âgée.
Nạn nhân mới nhất của the Reaper là 1 bà già.

xưa

adjective

Mais vous me connaissez par un autre nom, beaucoup plus âgé.
Nhưng các ngươi biết đến ta với một cái tên khác xa xưa hơn nhiều.

Xem thêm ví dụ

• Comment pouvons- nous montrer une tendre sollicitude à l’égard de nos compagnons âgés ?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Dans certaines cultures, on juge impoli d’appeler quelqu’un de plus âgé que soi par son prénom, à moins d’y avoir été invité.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
« Elles risquent aussi d’attirer l’attention de garçons plus âgés, plus susceptibles d’avoir déjà eu des rapports sexuels », lit- on dans le livre A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Voyez-vous, je dirais que Riley est une métaphore pour tous les enfants, et je pense que l'abandon des études prend de nombreuses formes différentes : cet élève plus âgé qui abandonne avant même que l'année ne commence ou ce bureau vide au fond d'une salle de collège en milieu urbain.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Il y a notre bon élève, ce Labrador, qui a appris à beaucoup d'entre nous ce que l'état de jeu peut être, et il y a là un professeur extrêmement âgé et décrépit qui dirige.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
Et, surprise, je suis tombée amoureuse d'un autre gars bien plus âgé que moi, et comme je dis toujours, j'étais si heureuse qu'il ne boive pas, que j'ai épousé ce salaud.
Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó.
Monica, mère de quatre enfants, recommande d’impliquer les enfants plus âgés, chaque fois que c’est possible, pour qu’ils aident leurs frères et sœurs plus jeunes à se préparer.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
Pour une fois, Pourquoi ne pas écouter un frère plus âgé et plus sage?
Một lần thôi, sao em không nghe lời của người lớn hả nhóc?
” (1 Pierre 5:2). Cette responsabilité implique notamment qu’ils aident de manière concrète les chrétiens âgés.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
Des membres âgés de la congrégation de Yeovil m’ont raconté comment elle et sa sœur Millie parcouraient avec zèle à bicyclette notre vaste territoire rural, distribuant les auxiliaires d’étude de la Bible intitulés Études des Écritures.
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
Le personnage central de cette affaire était Minos Kokkinakis, alors âgé de 84 ans.
Vụ kiện này liên quan đến Minos Kokkinakis, lúc đó 84 tuổi.
Supposez maintenant que la science médicale puisse éliminer la plupart des causes de décès des plus âgés — maladies cardiaques, cancers et attaques cérébrales.
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
5 Pendant plus de 20 ans, Joseph n’avait plus eu aucun contact avec son père âgé, le patriarche Jacob.
5 Hơn 20 năm, Giô-sép không có liên lạc với cha già, tộc trưởng Gia-cốp.
Qu’ont fait certains chrétiens âgés pour entretenir leurs facultés cérébrales ?
Một số anh chị đã làm gì để giữ trí óc luôn hoạt động?
En outre, 20 % des enfants âgés de trois ans et moins dont les parents travaillent ne vivent pas chez eux durant la semaine, mais généralement chez leurs grands-parents.
Vào các ngày cha mẹ làm việc, 20 phần trăm trẻ từ ba tuổi trở xuống phải ở xa nhà, thường là với ông bà.
Ismaël, qui était alors un adolescent, se moquait très certainement de son demi-frère âgé de cinq ans qui allait prendre sa place et devenir l’héritier d’Abraham de par la volonté de Dieu.
Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham.
9 Et il arriva que je fis cacher les femmes et les enfants de mon peuple dans le désert ; et je fis rassembler tous mes hommes âgés qui pouvaient porter les armes, et aussi tous mes jeunes hommes qui étaient capables de porter les armes, pour livrer bataille aux Lamanites ; et je les plaçai dans leurs rangs, chaque homme selon son âge.
9 Và chuyện rằng, tôi đã cho đem đàn bà và trẻ con của dân tôi vào ẩn trong vùng hoang dã; rồi tôi ra lệnh cho tất cả đàn ông lớn tuổi mà còn đủ sức mang khí giới, và tất cả thanh niên trai tráng nào đủ sức mang khí giới, đều phải tập họp lại để tiến đánh dân La Man; và tôi sắp họ thành hàng ngũ, mỗi người tùy theo lứa tuổi của mình.
2 Jéhovah Dieu chérit ses serviteurs âgés qui lui sont fidèles.
2 Đức Giê-hô-va quý mến những tôi tớ cao niên trung thành của Ngài.
Dix-sept ans ont passé depuis le jour où Jésus, âgé de 12 ans, a interrogé les enseignants dans le Temple.
Mười bảy năm đã trôi qua kể từ khi Chúa Giê-su đặt câu hỏi cho các thầy dạy đạo trong đền thờ lúc ngài 12 tuổi.
Le contenu est réservé aux utilisateurs âgés d'au moins 18 ans.
Nội dung chỉ phù hợp với người lớn từ 18 tuổi trở lên.
Je suis bien plus âgé que toi et peut-être qu’en effet je sais mieux que toi ce qu’il faut faire
Anh vẫn thấy anh lớn hơn em và có lẽ anh biết rõ hơn
Quand une délégation lui a demandé de supprimer quelques-unes de ces mesures oppressives, il n’a pas suivi le conseil avisé de ses conseillers les plus âgés, mais a ordonné de rendre le joug du peuple encore plus lourd.
Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn.
Si vous voulez sentir le futur, si vous voulez goûter au futur, essayez la Chine. Voici Confucius âgé.
Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại.
Douze ont marché sur sa surface, dont Aldrin, qui, suite à la mort d'Armstrong l'année dernière, devint le plus âgé d'entre eux.
Mười hai người đã đặt chân lên bề mặt mặt trăng, mà trong đó Aldrin giờ đây, sau khi Armstrong qua đời năm ngoái là người lớn tuổi nhất.
Bien qu’à court d’argent, ils ont invité les parents âgés de Joy à venir habiter chez eux.
Dù tài chính eo hẹp, họ đưa cha mẹ già của chị Joy về sống chung với họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ âgé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.