aigle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aigle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aigle trong Tiếng pháp.

Từ aigle trong Tiếng pháp có các nghĩa là chim đại bàng, đại bàng, bục giảng kinh, Thiên Ưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aigle

chim đại bàng

noun (Oiseau de proie)

Nous devons essayer de mimer comment un aigle vole, ce qui est assez difficile parce qu'ils sont fondamentalement comme l'oiseau haut de proie.
Chúng ta phải cố gắng làm giống chim đại bàng đang bay, nó hơi khó vì chúng là chim săn mồi hàng đỉnh.

đại bàng

noun

Et pas un cheval, un scarabée, ou un aigle?
Sao không phải là ngựa, bọ cánh cứng hay đại bàng đầu hói?

bục giảng kinh

noun (Oiseau carnivore de la famille Accipitridae ayant un puissant bec crochu une excellente vision.)

Thiên Ưng

(Aigle (constellation)

Xem thêm ví dụ

Parce qu’ils seront envoyés en captivité, leur calvitie sera élargie “ comme celle de l’aigle ” — apparemment une espèce de vautour dont la tête est presque nue.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Envoyez votre aigle voler au-dessus du mur chaque nuit.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
C'est lui, l'Aigle.
Ổng là con đại bàng.
Grâce au capuchon sur sa tête, l’aigle n’a pas peur des humains.
Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người
T' as une amende de # # dollars si tu prends une plume d' aigle
Hai mươi nghìn đô- la tiền phạt để dành một sợi lông đại bàng
* Le rassemblement comparé à une carcasse au milieu des aigles, JS, M 1:27.
* Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27.
Ils ont vu un aigle, tenant un serpent dans ses serres.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
Si tu es l'Aigle du Désert, c'est très différent de ce que j'imaginais.
Nếu anh là Đại mạc phi ưng... khác quá xa với tưởng tượng của em
Toutefois, ces pinsons étaient restés des pinsons; ils ne s’étaient pas transformés en faucons ni en aigles.
Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng.
“ [Dieu] rassasie ta vie de ce qui est bon ; sans cesse ta jeunesse se renouvelle comme celle d’un aigle. ” — Psaume 103:5.
“Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5.
L'homme qui a perdu l'Aigle était le Romain parfait?
Người làm mất Đại bàng là người hoàn hảo sao?
8 Jéhovah compara ensuite les monarques de Babylone et d’Égypte à de grands aigles.
8 Kế đến Ê-xê-chi-ên ví những người cai trị Ba-by-lôn và Ê-díp-tô như hai con chim ưng lớn.
Alors qu’ils campaient au pied de cette montagne, Dieu leur a dit par l’intermédiaire de Moïse: “Vous avez vu vous- mêmes ce que j’ai fait aux Égyptiens, pour que je vous porte sur des ailes d’aigles et vous amène vers moi.
Khi họ cắm trại ở chân núi, Đức Chúa Trời nói qua trung gian Môi-se: “Các ngươi đã thấy đều ta làm cho người Ê-díp-tô, ta chở các ngươi trên cánh chim ưng làm sao, và dẫn các ngươi đến cùng ta thế nào.
Elles possèdent quatre faces — une de taureau, une de lion, une d’aigle et une d’homme — qui symbolisent chacune une facette marquante de la personnalité de Jéhovah. — Révélation 4:6-8, 10.
Những gương mặt này xem chừng tượng trưng cho bốn đức tính nổi bật trong cá tính Đức Giê-hô-va.—Khải-huyền 4:6-8, 10.
C’est ainsi que l’aigle, l’oiseau le plus cité dans les Écritures, est employé comme symbole de la sagesse, de la protection divine et de la rapidité.
Do đó, chim đại bàng, loại chim được đề cập nhiều nhất trong Kinh-thánh, được dùng để tượng trưng những điều như sự khôn ngoan, sự che chở của Đức Chúa Trời và sự lanh lẹ.
Son emblème est l'aigle.
Biểu trưng của ông là đại bàng.
Comme un aigle constamment en quête d’invisibles courants thermiques, nous ‘ continuons à demander ’ la force invisible et agissante de Jéhovah par nos prières ferventes. — Luc 11:9, 13.
Giống như chim đại bàng luôn luôn tìm luồng không khí nóng vô hình, chúng ta “cứ xin” sinh hoạt lực vô hình của Đức Giê-hô-va bằng cách nhiệt thành cầu nguyện (Lu-ca 11, 9. 13, An Sơn Vị).
Non seulement cela dissipe la fatigue spirituelle, mais cela les aide à s’élever comme des aigles dans leur service de pionnier. — Voir Ésaïe 40:31.
Kìa, họ không những tránh được sự mệt mỏi thiêng liêng mà còn được giúp như chim ưng bay vút lên trong công tác khai thác của họ (So sánh Ê-sai 40:31).
Un “aigle” en vol, qui représente un ange, apparaît ensuite au milieu du ciel et annonce que les trois sonneries de trompettes encore à venir signifieront “malheur, malheur, malheur à ceux qui habitent sur la terre”. — Révélation 8:1-13.
khốn thay! khốn thay cho những dân-sự trên đất” (Khải-huyền 8:1-13).
□ Pourquoi l’aigle est- il souvent cité dans les Écritures ?
□ Tại sao Kinh-thánh thường đề cập đến chim đại bàng?
Nous vivions en Idaho, non loin du mont South Teton, où nous faisions des randonnées et regardions les aigles monter en flèche.
Chúng tôi đang sống ở Idaho gần dưới chân núi South Teton, ở đó chúng tôi đi bộ đường dài với nhau và nhìn các con chim ưng bay cao.
Un loup garou avec les serres d'un aigle.
Người sói với vuốt đại bàng.
Sous cet aspect encore, les yeux de l’aigle sont largement supérieurs à ceux de l’homme.
Về khía cạnh này mắt chúng cũng tinh hơn mắt chúng ta rất nhiều.
Frères et sœurs, je me suis posé la question suivante. Pourquoi Dieu, qui l’avait miraculeusement sauvé des loups et des aigles, a-t-il ensuite laissé un homme aussi plein de foi mourir sur le bord du chemin ?
Các em thân mến, tôi tự hỏi câu hỏi sau đây: Tại sao Thượng Đế, là Đấng đã cứu người đàn ông có đức tin lớn lao này với phép lạ khỏi những con chó sói và những con đại bàng, lại để cho ông chết bên đường chỉ một vài ngày sau đó?
En pratique, l'interférométrie donne au télescope une vision d'aigle.
Kết quả là sự giao thoa mang đến cho kính thiên văn của bạn một tầm nhìn như chim đại bàng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aigle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.