allumer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allumer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allumer trong Tiếng pháp.

Từ allumer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thắp, đốt, nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allumer

thắp

verb

Voici des Sherpas qui allument des branches de genièvres.
Những người Serpha đang thắp những nhánh cây bách xù.

đốt

verb

II a allumé une cigarette, pris une longue bouffée, et...
Ảnh đốt một điếu thuốc, rít một hơi dài và...

nhóm

noun

Je n'ai pas allumé la cheminée, elle sèchera lentement.
Tôi không nhóm lò sưởi trong phòng, để gió lùa làm khô người cô ta.

Xem thêm ví dụ

Kamaji a déjà allumé les feux.
Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao?
Comment est-ce que je l'allume?
Làm thế nào để mở máy?
“Un flambeau a été allumé, qui illuminera la ténébreuse Afrique.”
“Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”.
On l'allume, on l'éteint.
Ta bật lên, ta tắt đi.
Vous voulez allumer des bougies, et jouer au ping-pong avec une putain de morte?
Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó?
Allumer les lanternes est un rite ancestral.
Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc.
Nous avons acheté un petit gâteau, allumé les bougies... et nous avons fêté Noël ensemble
Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau
J'allume?
Thứ lỗi cho tôi.
Devons-nous penser à allumer ses fonctions les plus cognitives?
Có nên khả năng biến hóa cao hơn của , chức năng nhận thức cao hơn không?
Ce désir serait comparable à un feu de camp allumé pour préparer un repas et qui se transformerait en un terrible incendie de forêt.
Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn.
Il fait noir, vous ne pouvez pas voir lesquelles sont tombées tant que la lumière n'est pas allumée, et là vous voyez votre impact."
Nhưng tối quá, bạn không thể thấy được cái ki nào ngã cho đến khi bật đèn lên, và bạn thấy kết quả."
Vous pouvez choisir des actions que l'Assistant doit effectuer lorsque vous ignorez une alarme, comme vous informer sur la météo et la circulation, allumer les lumières et démarrer la cafetière, lancer la lecture des actualités, et plus encore.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
Mon collègue de travail m'a dit d'allumer la télévision.
Đối tác kinh doanh của tôi nói hãy bật TV lên.
N’allume pas ça, Dill, tu vas enfumer tout ce coin de la ville.
Đừng đốt nó, Dill, mày sẽ làm hôi rình cả góc phố này đó.”
J'ai allumé l'ordinateur, et ces assistants mettent une disquette géante, faite en carton, elle est introduite dans l'ordinateur.
Khi tôi vừa khởi động chiếc máy tính, những người trợ lý sẽ nâng 1 chiếc đĩa mềm khổng lồ được làm từ bìa cạc-tông, đặt vào trong máy tính.
Je vous allume la télé.
Tôi sẽ bật TV cho cô xem.
J'ai mis une connexion haut débit sur l'ordinateur -- il est à environ un mètre du sol -- je l'ai allumé et je l'ai laissé là.
Tôi kết nối Internet tốc độ cao-- nó cao hơn mặt đất khoảng 1m-- bật máy lên và để lại đó.
Si vous me le permettez, monsieur, je vais aller à l'intérieur et allumer la lumière. "
Nếu bạn sẽ cho phép tôi, thưa ông, tôi sẽ đi vào và chuyển đổi ánh sáng ".
8 Les cinq autres vierges, celles que Jésus a qualifiées d’avisées, sont sorties elles aussi avec des lampes allumées, dans l’attente de l’époux.
8 Năm người kia—những người Chúa Giê-su gọi là khôn—cũng thắp đèn sáng đi ra, chờ chàng rể đến.
Au démarrage donne une claque dessus, sinon l'écran ne s'allume pas.
Nhớ vỗ mạnh lúc bật, không thì màn hình sẽ chẳng hiện lên đâu.
Laissez votre radio allumée.
Hãy bật đài lên.
dans ceux qui vont les voir, des personnes comme vous, et j'espère que cette force va allumer un feu, et que ce feu braquera une lumière sur l'esclavage, parce que sans cette lumière, le monstre de l'esclavage peut continuer à vivre dans les ténèbres.
một nguồn sức mạnh trong người xem, những người như bạn, và hi vọng sức mạnh đó sẽ châm ngọn lửa, ngọn lửa đó sẽ chiếu rọi vào nạn nô lệ, vì không có ánh sáng đó, con quái vật của ngục tù sẽ có thể tiếp tục sống trong bóng tối.
Parfois, je le trouver ici bas allumer les bougies.
Đôi lúc tôi lại thấy ông xuống đây thắp nến.
Ou tu l'as allumé et envoyé voir une strip-teaseuse.
Ha, ha. Cậu vừa làm cậu ta hứng lên và đi đến chỗ vũ nữ.
Va dans ma chambre, allume la télé.
Vào phòng của tôi, bật TV.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allumer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.