aller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aller trong Tiếng pháp.

Từ aller trong Tiếng pháp có các nghĩa là đi, được, sắp sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aller

đi

verb

Je dois aller faire les courses, je reviens dans une heure.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

được

verb (Pour une action ou une situation) Être raisonnable ou acceptable.)

On ne voit pas l'immatriculation, comment on va prouver ça?
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?

sắp sửa

verb

Le cœur que tu as va céder bientôt.
Quả tim anh đã nhận sắp sửa ngưng hoạt động.

Xem thêm ví dụ

Pendant leur représentation, une voix intérieure lui a dit d’aller dans le hall après le spectacle et qu’un homme vêtu d’un blazer bleu lui dirait ce qu’il devait faire.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Ça va aller.
Sẽ ổn thôi.
Longtemps à l’avance, Jésus avait essayé de faire comprendre aux disciples “qu’il lui fallait aller à Jérusalem, endurer bien des souffrances de la part des anciens et des prêtres en chef et des scribes, être tué et aussi être relevé le troisième jour”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Alors, pour faire l'expérience, je savais que je devrais aller dans le cerveau pour manipuler l'ocytocine directement.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
En groupe, elles décident d’avoir un repas en commun ce dimanche après l’Église, de commencer à jouer au volley-ball le jeudi soir, de faire un calendrier pour aller au temple et de prévoir comment aider les jeunes à assister à leurs activités.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
“ Passe d’ici pour aller en Judée ”, lui ont- ils suggéré.
Họ khuyên ngài: “Hãy đi khỏi đây, và qua xứ Giu-đê”.
À vrai dire, tout risque d’aller de mal en pis.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta thể ngày càng tệ hơn.
Qui veut y aller en premier?
Ai trước nào?
Il venait tout juste d’apprendre qu’il devait déménager sa femme et son petit bébé ce jour-là de l’appartement où ils vivaient pour aller dans un autre tout près.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Je dois aller faire les courses, je reviens dans une heure.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
La première équipe qui fait 2 allers-retours gagne.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
Je dois y aller.
Con phải đi rồi.
Qu'y a-t-il de mal à aller au paradis?
Có vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao?
Les apôtres n’étaient pas des poltrons, mais quand ils eurent connaissance d’un complot tramé pour les lapider, ils firent preuve de sagesse en quittant la ville afin d’aller prêcher en Lycaonie, région d’Asie Mineure située dans le sud de la Galatie.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
Ça ne va pas aller.
Vậy không được rồi.
Tu vas aller le chercher?
Anh sẽ đi tìm anh ta.
Mais quand les cybercitoyens ne peuvent plus aller en ligne, ils vont dans la rue.
Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình.
On doit y aller.
Mau lên, chúng ta phải đi.
Ok, je m'en étonne, mais j'vais pas me laisser aller.
Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng.
Aller sur le bureau
Chuyển tới màn hình
Ils lui ont ainsi donné une excellente habitude : celle d’aller régulièrement au temple de Jéhovah.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
Notre petite-fille a réfléchi à ses deux choix puis a répondu énergiquement : « Moi je veux : jouer et manger seulement de la glace et ne pas aller au lit. »
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Mais il voulait aller à la guerre et, moi, je ne savais pas...
Nhưng anh ấy muốn ra trận, và lúc ấy tôi không hề biết gì cả.
Avant d'aller plus loin, j'ai besoin que vous remettiez vos armes.
Trước khi vào trong, tôi cần mọi người giao lại vũ khí.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.