drôle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drôle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drôle trong Tiếng pháp.

Từ drôle trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồn cười, lạ lùng, khôi hài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drôle

buồn cười

adjective

Mes textes sont drôles, mais pas du style Archie.
Họ nói bài của tớ buồn cười, nhưng không buồn cười theo kiểu của họ.

lạ lùng

adjective

Avec la drôle de pêche que j'ai faite aujourd'hui, j'ai oublié de manger.
Với mẻ lưới lạ lùng hôm nay, tôi đã quên ăn rồi.

khôi hài

adjective

Si tu pensais être drôle, vieux, c'est raté.
Được rồi, nếu anh thích nói đùa, anh bạn, không khôi hài đâu.

Xem thêm ví dụ

C'est drôle.
Cái đó tức cười đấy.
Ce n'est pas drôle.
Chẳng có gì vui đâu.
C'est des drôles de coïncidences.
Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi.
Si ce télépathe rentre dans ta tête, il ne sera pas aussi drôle que moi.
Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu.
Son but est d’être drôle.
Chủ đích của anh ta là gây cười.
Ce n' est pas facile de gagner le cœur d' une fille, surtout quand vous n' êtes pas vraiment drôle
Không dễ gì để cưa được # nàng...... đặc biệt là nếu bạn không biết hài hước
Tu sais, c'est drôle.
Mày biết không, nó thật buồn cười.
Et il ajoute « Tu t'es mis dans un drôle d'état ».
"Và nó nói thêm ""Anh đã lâm vào một tình trạng kỳ cục""."
Très drôle.
Nghe vui thật.
Comme ce sera drôle, voyez-vous, ce vrai ESPRIT NOUVEAU se déchaîne.
Khổ tận cam lai chi tượng: tượng hết khổ mới đến sướng.
Je ne pense pas que ce soit très drôle.
Bố không nghĩ nó vui đâu.
Tu es drôle, mon gars.
Anh đùa hay thật đó.
Tu trouvais ça drôle!
Cậu đã nghĩ là chuyện đó kỳ cục.
Bon, et maintenant, parlons de ce qui est drôle.
Cuối cùng, về sự vui nhộn.
Le présentateur vous regarde d'un drôle d'air, mais vous en rajoutez encore,
Người dẫn chương trình đăm đăm nhìn bạn với vẻ mặt thất thần, và để kết thúc, bạn bổ sung,
État ou pas, elle est pas drôle.
Không, anh sẽ không cười đâu bởi nó cũng chả buồn cười gì.
Moi, je ne comprenais pas ce qu’il y avait de drôle, je trouvais même cela plutôt dramatique !
Tôi thì tôi không hiểu có gì là ngộ nghĩnh ở đây, thậm chí tôi thấy điều này bi tráng thì đúng hơn.
C'est pas drôle.
Không vui đâu.
Il y a une drôle de d' odeur
Có cái đó bốc mùi
Très drôle.
Ừ, vui thật.
C'était drôle, t'es pas d'accord?
Cậu thật vui tính
L’image de Baba pissant à la barbe de n’importe quel singe, imbu de sa dévotion ou autre, était trop drôle.
Hình ảnh Baba đái lên râu của bất kỳ con khỉ nào, lên mặt đạo đức hoặc không phải thế, thật quá đã
Avez-vous dit un truc drôle?
Anh nói gì vui lắm sao?
C'est trop drôle!
'Bottl'Cái chai.
Ce n'est pas drôle.
Không vui đâu nhé.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drôle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.