bon vivant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bon vivant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bon vivant trong Tiếng pháp.
Từ bon vivant trong Tiếng pháp có các nghĩa là người sành ăn, hưởng lạc, E-pi-cua, người theo thuyết E-pi-cua, sành ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bon vivant
người sành ăn(gourmet) |
hưởng lạc(epicurean) |
E-pi-cua(epicurean) |
người theo thuyết E-pi-cua(epicurean) |
sành ăn(gourmet) |
Xem thêm ví dụ
Montrez par un exemple qu’on obtient de bons résultats en vivant en harmonie avec ce que l’on enseigne. Hãy nêu một trường hợp cho thấy kết quả của việc sống phù hợp với những gì chúng ta dạy. |
Bon retour chez les vivants. Mừng anh trở về vùng đất sống. |
Imitons- le en vivant avec “ bon sens ”. Ne soyons pas téméraires ; pour autant, soyons courageux face à la persécution. — Tite 2:12. Chúng ta hãy noi gương Chúa Giê-su bằng cách sống “dè-dặt”, không mạo hiểm một cách không cần thiết, nhưng đương đầu sự ngược đãi với lòng tin cậy Đức Giê-hô-va.—Tít 2:12, Ghi-đê-ôn. |
Tu as fait du bon travail, mais tu restes le seul enfant vivant de Poséidon, Hadès ou Zeus. Em đã làm rất tuyệt vời, nhưng em vẫn là đứa con duy nhất còn sống... của Poseidon, Hades hay Zeus. |
Si oui, vous devez continuer de semer ce qui est bon en marchant avec Dieu et en vivant en accord avec ses normes justes. Nếu có, bạn phải tiếp tục gieo điều tốt bằng cách bước đi với Đức Chúa Trời và sống phù hợp với tiêu chuẩn công bình của Ngài. |
Je suis un dieu vivant... tant que je fais ce qu'ils jugent bon. Con còn là vị Thánh sống chừng nào con vẫn làm theo những gì họ nghĩ là đúng. |
Les clients apprécient un bon-vivant. Khách hàng đều vui với ông chủ tốt bụng |
Je n'étais pas le bon-vivant de maintenant. Ta không còn là một tên nghiện ngập nữa. |
Quoique les religions diffèrent dans leur façon particulière d’envisager la vie après la mort, bon nombre ont cela de commun: elles croient que les morts sont vivants. Mặc dù các tôn giáo có khác nhau chút nào trong các ý kiến về một sự sống nào đó sau khi chết, gần như tất cả có một điểm chung—tin rằng người chết còn đang sống! |
Vivant dans un monde de violence et d’impureté sexuelle, il est bon que nous lisions le récit biblique du déluge, consigné dans la Genèse, chapitres 6 à 8. Sống trong một thế giới đầy sự hung bạo và vô luân như hiện nay, thật là tốt khi chúng ta đọc lời tường thuật về trận Nước Lụt ghi trong Kinh-thánh nơi Sáng-thế Ký từ đoạn 6 tới đoạn 8. |
Les arbres qui l’entouraient dans le jardin d’Éden produisaient des fruits bons pour la nourriture, qu’il pouvait manger pour entretenir sa vie, demeurer une âme vivante. Cây cối xung quanh ông trong vườn Ê-đen sanh ra trái tốt để cho ông ăn và tiếp tục sống. |
Bon, ceci peut sembler un peu ambitieux, mais quand vous vous regardez, quand vous regardez vos mains, vous vous rendez compte du fait que vous êtes vivants. Hiện tại điều này dường như hơi quá tham vọng, nhưng khi các bạn nhìn lại chính mình, nhìn vào bàn tay mình bạn nhận ra rằng bạn đang sống. |
Cela voudrait dire que l’énergie du soleil, de la foudre ou des volcans aurait permis à de la matière inanimée de se transformer, de s’organiser et finalement de devenir vivante, et ce sans que personne ne donne un coup de pouce dans le bon sens. Điều ấy có nghĩa là dưới năng lượng của mặt trời, tia chớp, hay núi lửa, chất vô sinh nào đó đã chuyển động, phát triển cấu trúc hữu cơ, và rốt cuộc bắt đầu sống—tất cả những điều này xảy ra mà không cần ai giúp đỡ và điều khiển. |
Bon, quand j'étais un jeune homme, il y a 40 ans, le pays était très, très pauvre avec des tas et des tas de gens vivant dans la misère. 40 năm trước, khi tôi còn trẻ, đất nước tôi rất nghèo với rất, rất nhiều người sống trong nghèo khổ. |
Si un bandana jaune et usé était assez bon pour être une bannière pour le monde, alors des hommes ordinaires qui détiennent la prêtrise, des femmes ordinaires, des enfants ordinaires dans des familles ordinaires, vivant l’Évangile de leur mieux dans le monde entier, peuvent briller comme un étendard, une défense, un refuge contre tout ce qui sera déversé sur la terre. Nếu một cái khăn quàng cổ màu vàng sờn cũ là đủ để làm một cờ lệnh cho thế gian, thì những người bình thường đang nắm giữ chức tư tế và những người nữ và các trẻ em bình thường trong những gia đình bình thường, đang sống theo phúc âm với hết khả năng của họ trên khắp thế gian, thì có thể chiếu sáng làm một cờ lệnh, một sự phòng vệ và nơi dung thân khỏi bất cứ thứ gì sẽ trút xuống thế gian. |
Ce qu’il souhaite avant tout, c’est les capturer vivants et en faire ce que bon lui semble. — Lire 2 Timothée 2:24-26. Thay vì thế, mục tiêu chính của hắn là bắt sống người ta và buộc họ làm theo ý hắn.—Đọc 2 Ti-mô-thê 2:24-26. |
Mais la notion de bon voisinage disparaît si les gens vivant près les uns des autres se cachent derrière les murs de l’anonymat ou que, pris dans leur vie trépidante, ils se croisent sans se voir. Tuy nhiên, tình láng giềng vô nghĩa khi những người hàng xóm tuy ở gần nhau nhưng sống đằng sau những bức tường ngăn cách, không ai biết đến, hoặc không để mắt đến nhau vì quá bận rộn với cuộc sống hối hả. |
19 L’intégrité des vrais adorateurs de Dieu lorsqu’ils sont poursuivis de la haine de Satan constitue un témoignage vivant à la justice et au bon droit de Jéhovah dans l’exercice de sa souveraineté. 19 Lòng trung kiên của những người thờ phượng thật bất chấp sự thù ghét của Sa-tan, là bằng chứng sống về tính chính đáng, xứng đáng và công bình của quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va. |
Lorsqu’il présidait le culte matinal pour la famille du Béthel, son optimisme et son amour de la vie transparaissaient souvent dans ses premières paroles : “ Il est bon d’être en vie pour servir le Dieu vivant. Khi điều khiển buổi thờ phượng buổi sáng ở nhà Bê-tên, tinh thần lạc quan và tình yêu cuộc sống thường thể hiện qua những lời mở đầu của anh: “Thật tốt thay khi chúng ta được sống để thờ phượng Đức Chúa Trời thật, hằng sống”. |
Mark Noumair, un autre instructeur, a ensuite présidé une discussion vivante en compagnie de certains élèves sur le thème “ De bons résultats grâce à la préparation ”. Tiếp theo đó, anh Mark Noumair, một giảng viên khác của Trường Ga-la-át, điều khiển một cuộc thảo luận sống động với một số học viên về chủ đề “Việc chuẩn bị đem lại thành quả tốt”. |
Bon, et maintenant, je veux vous montrer ce qui pourrait bien être le plus vieil organisme vivant de la planète. Và bây giờ tôi sẽ cho các bạn thấy sinh vật có lẽ được cho là già nhất hành tinh. |
Ils n'ont pas été aussi bons pour communiquer sur le problème des personnes à peau foncée vivant dans des zones de haute latitude, ou travaillant à l'intérieur tout le temps. Nhưng họ vẫn chưa đưa ra chỉ dẫn thuyết phục lắm cho vấn đề ở người có sắc tố da đậm sống ở vùng có vĩ độ cao hay làm việc trong nhà phần lớn thời gian. |
Bon, quand j'étais un jeune homme, il y a 40 ans, le pays était très, très pauvre avec des tas et des tas de gens vivant dans la misère. Xin chào mừng quý vị đến Thái Lan. 40 năm trước, khi tôi còn trẻ, đất nước tôi rất nghèo với rất, rất nhiều người sống trong nghèo khổ. |
Ainsi, saupoudrées un peu partout dans les Écritures comme un condiment savoureux sur un bon plat, les énigmes servent parfois simplement à éveiller l’intérêt de ceux à qui elles s’adressent ou à rendre plus vivant le message exprimé. Do đó, nằm rải rác trong Kinh Thánh giống như những rau trái đầy hương vị được bày biện lên một món ăn ngon, chúng đôi khi được dùng chỉ để gợi sự chú ý của độc giả hoặc để truyền đạt thông điệp một cách sinh động hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bon vivant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bon vivant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.