al contrario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ al contrario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al contrario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ al contrario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhưng, nhưng mà, mà, tuy nhiên, ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ al contrario

nhưng

(yet)

nhưng mà

(yet)

(yet)

tuy nhiên

(however)

ngược lại

(on the contrary)

Xem thêm ví dụ

Al contrario.
Ngược lại thì đúng hơn.
(Mateo 23:8-10.) Al contrario, todos los cristianos deben ser predicadores de las buenas nuevas.
Ngược lại, tất cả các tín đồ đấng Christ đều phải rao giảng tin mừng (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).
Al contrario, son necesarias, pero no son suficientes.
Ngược lại, chúng rất cần thiết nhưng không phải là tất cả.
19 Al contrario, los ancianos siguen el ejemplo de Jehová Dios y Jesucristo siendo tiernamente compasivos.
19 Ngược lại, các trưởng lão noi theo gương đầy nhân từ thương xót của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Giê-su Christ.
Al contrario, África se estaba secando en ese entonces.
Hơn nữa, châu Phi còn khô ráo ở thời điểm đó.
No estamos negando eso, al contrario.
Chúng ta không phủ nhận điều đó, mà còn trái lại.
Al contrario, en dos ocasiones Jesús llamó “justos” a las ovejas.
Ngược lại, Giê-su hai lần gọi các chiên là “người công-bình” (Ma-thi-ơ 25:37, 46).
Al contrario, recurrió a un ciudadano que lo empleó guardando cerdos.
Thay vì vậy, nó gặp một người bản xứ cho nó chăn heo.
Al contrario, la alaba por ser una mujer discreta y sensata.
Trái lại, Kinh-thánh khen ngợi bà là người khôn ngoan và biết điều.
Al contrario, revela fortaleza de carácter, pues estas personas fueron valerosas y celosas.
Thay vì vậy, tính này cho thấy họ có nghị lực, vì những người này đã can đảm và sốt sắng.
Al contrario.
Không hẳn.
Al contrario, el relato bíblico nos dice que otro había sido nombrado “director del banquete” (Juan 2:8).
(Giăng 6:41) Thay vì thế, lời tường thuật Kinh Thánh cho chúng ta biết là một người khác được chỉ định làm “kẻ coi tiệc”.
Mañana será al contrario.
Ngày mai sẽ ngược lại.
Al contrario, el agradecimiento debido nos impulsará a encontrar tiempo para estudiarla y saborearla.
Thay vì thế, lòng biết ơn đúng đắn sẽ thôi thúc chúng ta dành thì giờ học hỏi và thưởng thức những điều thiêng liêng.
Al contrario, todo está abajo, en la cocina.
- Trái lại, tất cả đều ở dưới bếp.
Al contrario, cada pequeño acto tiene niveles múltiples de causalidad.
Thực ra, mỗi hành vi xảy ra liên quan đến nhiều tầng nhân quả.
Al contrario de todo lo que nos han enseñado en la facultad de arquitectura, copiar es bueno.
Trái ngược với mọi thứ bạn được dạy ở trường kiến trúc, sao chép là tốt.
Al contrario, es una Persona muy amorosa y feliz que se interesa en nuestra felicidad.
Trái lại, Ngài là Đấng rất nồng hậu và vui vẻ và quan tâm đến hạnh phúc của chúng ta.
Es verdad, al contrario de...
Đúng đấy, thay vì là...
Al contrario, mi nuevo secretario los llevará a su casa apenas termine ese informe.
Ồ, ngược lại ấy chứ, ta sẽ bảo thư ký mới chở các cháu về ngay sau khi cậu ta gõ xong bản báo cáo kia.
Al contrario de George Bush, bueno, ¿cual sería la metáfora ahí?
Trái với những gì bạn có thể thấy George Bush, điều ẩn dụ ở đây là gì?
Al contrario.
Ngược lại.
Al contrario, te da más oportunidades para disfrutar de la juventud (Eclesiastés 11:9).
Ngược lại, bạn sẽ có thêm tự do để “vui mừng trong tuổi trẻ” (Truyền đạo 11:9).
Al contrario, nos pide que seamos “obedientes de corazón” (Romanos 6:17).
Đó là chúng ta hãy ‘vâng-phục từ trong lòng’.—Rô-ma 6:17.
El objetivo era inmovilizar al contrario en el suelo y obligarlo a declararse vencido.
Mục tiêu là đè đối phương dưới đất và bắt phải đầu hàng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al contrario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.