al final trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ al final trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al final trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ al final trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuối cùng, rốt cuộc, sau cùng, sau hết, sau rốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ al final

cuối cùng

(ultimately)

rốt cuộc

(finally)

sau cùng

(at the end)

sau hết

(at the end)

sau rốt

(ultimately)

Xem thêm ví dụ

Esperemos al final de la película
Hãy đợi cho đến khi hết phim nhé.
Son realmente al final solo dos números.
Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó.
Al final, tras cinco meses de asedio, Jerusalén cae ante los romanos.
Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ.
Al final, cuando se me agotaron las energías, pedí ayuda desesperadamente.
Cuối cùng, không còn sức nữa, tôi hoảng hốt kêu cứu.
Al final dejaron de confiar en mí”.
Cuối cùng ba mẹ không còn tin mình bất cứ điều gì nữa!”.
Viste cuando al final del día tiras tu chaqueta en una silla.
Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày.
Los bebés nuevos lloraban las primeras horas, pero como no recibían atención, al final aprendían a no molestar.
Các em bé mới nhận vào sẽ khóc trong vài giờ đầu, nhưng nhu cầu của chúng đã không được đáp ứng, và vì vậy cuối cùng, chúng học được rằng không nên bận tâm đến nó nữa.
La Figura 9 muestra la posdata que fue añadida al final de la carta de María a Babington.
Hình 9 là ảnh đoạn tái bút giả mạo đã được thêm vào bức thư của Mary gửi Babington.
I- ( I ) excepto al final, cuando murió carajo!
Ngoại trừ lúc cuối, khi ông bảo với cái chết chết tiệt đi.
Al final del Milenio, Jesús entregará el Reino a su Padre (1 Corintios 15:24).
Khi Triều Đại Một Ngàn Năm kết thúc, Chúa Giê-su sẽ giao Nước lại cho Cha (1 Cô-rinh-tô 15:24).
Pero al final del día, usted es nuestro Teniente, y recibimos nuestras órdenes de usted, señor.
Nhưng cuối cùng thì sếp là trung uý của chúng tôi... và chúng tôi nhận lệnh từ sếp.
Las respuestas sugeridas se encuentran al final de la página de una conversación.
Trả lời đề xuất được liệt kê ở cuối trang cuộc trò chuyện.
Imaginen llegar al final de su vida y lamentar toda esa pérdida de tiempo".
Hãy tưởng tượng khi đến cuối cuộc đời để rồi mãi hối tiếc về điều đó."
Buzo azul, el equipo está al final del río.
thợ lặn xanh, Túi của cậu ở dưới đáy sông.
Al final de cuentas, todos lo son.
Tất cả chúng đều chết.
Podrías haber llegado al final si no hacías mal las cosas.
Cậu có thể vẹn đôi đường nếu cậu không bị mất trinh.
Para ver otras actividades de repaso, véase el apéndice que figura al final del manual.
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, hãy xem phần phụ lục ở cuối quyển sách học này.
Y al final, me da la sensación de que siempre funciona mejor que la propaganda.
Và cuối cùng, đối với tôi, điều đó tốt hơn nhiều so với tuyên truyền.
Al final llegamos a familiarizarnos, incluso a sentirnos cómodos, con esas criaturas.
Sau cùng chúng tôi dần trở nên quen thuộc, thậm chí là cảm thấy thoải mái với những sinh vật này.
Que al final las horas que no usemos se habrán esfumado para siempre.
Đến cuối ngày, những giờ không dùng đã trôi đi mất, không bao giờ trở lại.
Al final le dispararon.
Cuối cùng họ bắn chết ông ấy.
Todo el mundo muere al final.
Cuối cùng tất cả đều chết.
Pagamos la factura al final del mes, pero quienes de verdad pagarán la factura serán nuestros nietos.
Chúng ta ăn mặn, nhưng con cháu của chúng ta mới thực sự là những người khát nước.
Pero al final lo entenderás.
Nhưng cuối cùng, cô sẽ hiểu.
Por ejemplo, al final de esta lección, los alumnos tendrán la oportunidad de dar testimonio de Jesucristo.
Ví dụ, ở phần cuối của bài học này, học sinh sẽ có cơ hội để làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al final trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.