al principio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ al principio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al principio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ al principio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ban đầu, đầu tiên, lúc đầu, trước nhất, thoạt tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ al principio

ban đầu

(at the beginning)

đầu tiên

(primary)

lúc đầu

(initially)

trước nhất

(firstly)

thoạt tiên

(firstly)

Xem thêm ví dụ

Ahora, para volver al principio, ¿Por qué las mujeres viven más tiempo que los hombres?
Giờ để quay lại với lúc đầu, tại sao phụ nữ sống lâu hơn đàn ông?
Si el lenguaje de las Escrituras al principio les resulta extraño, sigan leyendo.
Nếu thoạt tiên lời lẽ của kinh thánh dường như là xa lạ đối với các anh chị em, thì cứ tiếp tục đọc.
Volver al principio
Quay lại đầu trang
Barry, mencionado al principio, observa: “Cuanto más conozco a la gente, menos me cuesta hablar con ella”.
Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”.
Bueno, es probable que no estén acostumbrados a ciertas comidas, sobre todo al principio.
Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu.
9. a) ¿Qué le ha sucedido al optimismo que existía al principio de este siglo?
9. a) Điều gì đã xảy ra cho sự lạc quan đã có vào đầu thế kỷ này?
Al principio trabajé en un supermercado.
Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.
Al principio, mi esposo no quería que yo saliera a predicar.
Thoạt tiên, chồng tôi không muốn tôi đi rao giảng.
Al principio, no quería ver a nadie —admite Ana, mencionada antes—.
Chị Ánh, được đề cập ở đầu bài, thú nhận: “Lúc đầu, thậm chí tôi không muốn gặp ai cả.
No obstante, al principio no comprendieron todo lo que abarcaba mantenerse al margen de la política.
Nhưng ban đầu họ không hiểu rõ mình cần giữ trung lập đến mức nào trong các vấn đề chính trị.
Puede que al principio algunas de ellas no parecieran muy lógicas.
Lúc đầu, một số chỉ dẫn nghe có vẻ khác thường.
Al principio los extrañaba tanto...
Thời gian đầu, tôi rất nhớ nhà!
Al principio, daba miedo pero todo lo extraordinario empieza dando un poco de miedo, ¿no?
Lúc đầu cũng hơi sợ, nhưng mọi chuyện tuyệt vời đều khởi đầu bằng chút rùng rợn, đúng không?
Fue durante aquellos días cuando me encontré con el clérigo que mencioné al principio y me fui llorando.
Khoảng thời gian đó tôi gặp ông mục sư đề cập ở trên và tôi vừa bỏ đi vừa khóc.
Algunos cambios que al principio parecen malos podrían acabar siendo buenos.
Một số thay đổi lúc đầu có vẻ bất lợi, nhưng sau này lại mang lại lợi ích.
Bueno, no al principio, pero ella puede, definitivamente, cuidarse sola.
nhưng cô ấy có thể tự lo cho bản thân.
Cuide su salud: La aflicción puede causarle un gran desgaste, sobre todo al principio.
Chăm sóc sức khỏe cho bản thân. Đau buồn có thể khiến bạn kiệt sức, nhất là trong thời gian đầu.
Al principio, Abrahán no quería hacer eso.
Lúc đầu, Áp-ra-ham không muốn làm thế.
Lo que él nunca dijo es, por qué la entropía era tan baja al principio.
Điều mà ông ấy không giải thích là tại sao ban đầu entropy lại thấp như vậy.
Aunque desbordaba entusiasmo, al principio mis familiares no querían ni oírme hablar de las creencias que había aprendido.
Lúc đầu, dù tôi nhiệt thành nhưng gia đình từ chối nghe về niềm tin tôi mới tìm được.
Al principio no quise escucharlos porque no confiaba en los blancos.
Thoạt đầu, tôi không muốn nghe vì tôi không tin tưởng người da trắng.
Al principio, mi esposo se oponía a que llevara a mis hijos a las reuniones de la congregación.
Ban đầu chồng tôi chống đối việc tôi dẫn con đi họp.
Cuando estuvo en Atenas, al principio ‘se irritó al contemplar que la ciudad estaba llena de ídolos’.
(Công-vụ 23:1-5) Ở A-thên, thoạt đầu ông đã “tức giận, vì thấy thành đều đầy những thần-tượng”.
Volver al principio
Trở lại đầu trang

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al principio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.