al respecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ al respecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al respecto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ al respecto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là về, liên quan đến, về phần, trên ấy, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ al respecto

về

(concerning)

liên quan đến

(concerning)

về phần

(regarding)

trên ấy

(thereon)

do đó

(thereon)

Xem thêm ví dụ

Si en vosotros hay alguna seriedad o fervor al respecto, debéis disolver este centro completamente, y no justificarlo.
Bạn phải, nếu bạn nghiêm túc hay khẩn thiết trong điều này, xóa sạch hoàn toàn cái trung tâm này và không bênh vực nó.
¿Cómo dio el ejemplo Abrahán en cuanto a mostrar bondad, y qué estímulo da Pablo al respecto?
Áp-ra-ham đã làm gương thế nào trong việc bày tỏ sự nhơn từ và Phao-lô đã khuyến khích gì liên quan đến điều này?
Puede tener muchas opiniones al respecto, pero nunca estará lo suficientemente informado.
Họ có thể có rất nhiều quan điểm về việc này, nhưng họ sẽ không được cảnh báo thực sự.
¿Qué opinó Jim al respecto?
Jim nói gì về vụ này?
¿Qué sabe al respecto?
Ông biết gì về chuyện đó?
Los derrames; normalmente pensamos que son daños a las fibras y que no podemos hacer nada al respecto.
Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và bạn chẳng thể làm gì được.
Si quieres obtener más información al respecto, consulta las prácticas recomendadas sobre páginas HTTPS.
Xem phương pháp hay nhất về HTTPS để biết thêm thông tin.
Debería hablarle al Magistrado al respecto.
Em sẽ nói với quan pháp chính chuyện này.
b) ¿Qué se propone Jehová al respecto?
b) Đức Giê-hô-va có ý định nào về điều này?
Hay jurisprudencia al respecto.
Đã từng có tiền lệ rồi.
Ahora bien, ¿cómo puede percibir cuál es la voluntad de Dios al respecto?
Làm sao anh nhận biết ý muốn Ngài là gì trong vấn đề này?
" Le preguntaré a mi madre al respecto ", dijo.
" Tôi sẽ hỏi mẹ tôi về nó, " bà nói.
Bueno, en los negocios, ciertamente no es la forma en que trabajaríamos al respecto.
Trong kinh doanh, đó chắc chắn không phải cách nên làm.
¿Qué quieres que haga al respecto?
Cô muốn tôi làm gì bây giờ?
No tienes que mentir al respecto.
Anh không phải nói dối.
Ora y medita al respecto para saber cuando estés listo.
Cầu nguyện và suy ngẫm để biết khi nào anh chị em sẵn sàng.
Quiero contar una historia al respecto.
Giờ tôi muốn kể bạn nghe một câu chuyện.
Tienes aquí documento tras documento que explica por qué y no has dicho ni una palabra al respecto.
Anh có rất nhiều tài liệu nói về nguyên nhân chuyện đó... mà chẳng hé răng lời nào.
Realmente tenemos que hacer algo al respecto.
Chúng ta phải thực sự làm gì đó.
Mamá nos daba un excelente ejemplo al respecto, pues casi siempre lo lograba.
Hầu như tháng nào mẹ tôi cũng đạt được mục tiêu ấy nên nêu gương tốt cho chị em tôi.
Si, escribi una nota al respecto.
Vâng, cháu có viết bài về nó.
Si sigues teniendo problemas al respecto, ponte en contacto con el equipo de asistencia de Google Domains.
Nếu bạn vẫn gặp sự cố, hãy liên hệ với Bộ phận hỗ trợ Google Domains.
¿Cómo había cambiado el mundo desde los días de Noé, y cómo se sentía Abrahán al respecto?
Thế giới thay đổi ra sao kể từ thời Nô-ê? Áp-ram cảm thấy thế nào trước tình trạng đó?
John Glass y sus asociados prestaron particular atención a lo que el apóstol Pablo escribió al respecto.
Ông John Glass và các cộng sự viên đặc biệt chú ý đến những điều mà sứ đồ Phao-lô viết về vấn đề này (I Ti-mô-thê 3:1-7; Tít 1:5-9).
Nosotros queremos darles a las personas una idea de qué pueden hacer al respecto.
Chúng tôi muốn đề xuất giải pháp để mọi người có thể cải thiện điều đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al respecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.