al mismo tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ al mismo tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al mismo tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ al mismo tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng thời, cùng một lúc, cùng nhau, cùng lúc, cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ al mismo tiempo

đồng thời

(concurrently)

cùng một lúc

(at once)

cùng nhau

(together)

cùng lúc

(at once)

cùng

(together)

Xem thêm ví dụ

Es probable que algunas cosas sucedan más o menos al mismo tiempo.
Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc.
¿Cómo pueden los padres ser razonables y al mismo tiempo sostener normas morales y espirituales firmes?
Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ?
Controlas tu miedo, tu rabia, la espada, y la maldición, todo al mismo tiempo.
Cô kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc.
Tenemos todo esto al mismo tiempo.
Tất cả vào cùng một thời điểm.
Es un placer acercarse a un Dios tan imponente y, al mismo tiempo, tan dulce, paciente y razonable.
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
Al mismo tiempo almacenan armas de destrucción masiva para aniquilarse entre sí.
Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau.
Y al mismo tiempo, se tiene que percibir y actuar en el mundo, lo que acarrea muchos problemas.
Và chúng tôi sẽ cho rằng bạn có cả nhận thức và hành động tác động đến thế giới, là nơi vốn có nhiều vấn đề.
Parecían decididos... y... respetuosos al mismo tiempo.
Trong những quyết định của họ... sự cung kính của họ.
Pero al mismo tiempo, un poco de cooperación...
Nhưng đồng thời, một chút hợp tác...
Pero, ¿no hay asuntos que creemos y no creemos, al mismo tiempo?
Nhưng không phải có những thứ chúng ta tin và không tin cùng lúc hay sao?
Todos salieron al mismo tiempo y regresaron a una hora determinada por la tarde.
Họ đều đi ra cùng lúc và trở về vào thời gian định rõ rất muộn vào buổi chiều.
Al mismo tiempo que Charles estaba haciendo esa silla, estaba haciendo esta película.
Cùng thời gian Charles đang làm chiếc ghế đó, ông làm luôn đoạn phim này.
Al mismo tiempo abrí los ojos a la injusticia social que me rodeaba.
Trong thời gian ấy, tôi bắt đầu ý thức về xã hội bất công xung quanh.
Los antiguos egipcios desarrollaron sus escrituras jeroglíficas y hieráticas al mismo tiempo, en 3500 A. C.
Người Ai cập cổ đại đã phát triển những bản thảo chữ tượng hình và chữ thầy tu cùng lúc, vào năm 3500 TCN.
Y, al mismo tiempo, estaba haciendo estas enormes construcciones, a 150 metros de distancia.
Lúc đó, tôi đang tạo dựng những công trình rất đồ sộ, nằm cách nhau 150m.
Puede quitar las palabras clave de una en una o retirar varias al mismo tiempo.
Bạn có thể xóa các từ khóa một cách riêng lẻ hoặc có thể xóa nhiều từ khóa cùng một lúc.
Estaban tan cerca del Paraíso, y al mismo tiempo tan lejos.
Địa Đàng gần ngay đó nhưng lại thật xa.
Sin embargo, al mismo tiempo sentía por dentro como si me estuviera muriendo.
Nhưng đồng thời, tôi cảm thấy như tôi đang chết ở trong lòng.
He pasado mucho tiempo en la vida tratando de ser yo misma y al mismo tiempo integrarme.
Tôi dành phần lớn cuộc đời mình cố gắng là chính mình và đồng thời cố gắng thích nghi, hòa hợp.
En resumen, somos capaces de amar a más de una persona al mismo tiempo.
Ngắn gọn, chúng ta có khả năng yêu nhiều hơn một người một lúc.
¿En cinco aviones, y al mismo tiempo?
5 chiếc máy bay cùng hỏng một lúc sao?
Al mismo tiempo, los túneles inundados erosionan las calles y las convierten en ríos.
Cũng vào lúc này, những đường hầm ngập nước sẽ ăn mòn các con đường và chảy vào sông thành phố.
Al mismo tiempo, Roy Hodgson asumió el cargo de entrenador.
Anh cũng được huấn luyện viên Roy Hodgson chỉ định làm đội phó của đội tuyển tại giải đấu này.
Irie es la mejor amiga de Sekine y se unieron a GirDeMo al mismo tiempo.
Irie là bạn thân của Sekine và họ gia nhập Girls Dead Monster cùng nhau.
8 equipos al mismo tiempo se establecieron en 2012 para inaugurar la competencia.
8 đội được thành lập đồng thời trong năm 2012 để tham dự giải.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al mismo tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.