alce trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alce trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alce trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alce trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nai anxet, nai sừng tấm, nai sừng tấm châu âu, Nai sừng tấm châu Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alce

nai anxet

noun

nai sừng tấm

noun

Ela é um alce, nós somos um esquilo.
Cô ấy là nai sừng tấm, bạn là sóc chuột.

nai sừng tấm châu âu

noun

Nai sừng tấm châu Âu

Xem thêm ví dụ

Eu o uso para caçar alces.
Tôi dẫn nó đi săn chuột.
Lace, há uma festa esta noite no Chifre de Alce.
Tối nay... Tối nay có một bữa tiệc ở quán Sừng Nai.
Na reunião, um dos caçadores de Clark, Pierre Cruzatte, que era cego de um olho, confundiu Lewis com um alce e o feriu com um disparo na perna.
Trong lúc hội ngộ nhau, một trong các thợ săn của Clark tên Pierre Cruzatte, bị mù một mắt và một mắt kia bị cận, đã tưởng lầm Lewis là một con nai sừng tấm và bắn Lewis bị thương ở đùi.
O Google Avaliações do Consumidor não permite a promoção de produtos derivados de espécies ameaçadas ou em extinção, incluindo marfim derivado de qualquer animal, produtos de tubarão, tigre, baleia ou golfinhos e corais chifre-de-veado e chifre-de-alce.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai.
És o Alce Dançante!
Anh là Moose nhảy nhót.
Um jovem montado num grande alce vermelho.
Một chàng trai kỳ lạ, cưỡi một con hươu đỏ.
Isto é um alce.
Đây là một con hươu.
À medida que as árvores desaparecem, o mesmo acontece com os cervos, alces e javalis, e também com os tigres-siberianos.
Khi rừng dần biến mất, các loài thú rừng như hươu, nai, lợn và cọp Siberia cũng thế.
Cerca de 1.500 alces e 5.000 veados foram mortos e um número estimado de 12 milhões de alevinos de salmões chinook e prateados morreram quando seus berçários foram destruídos.
Có tới 1.500 elk và 5.000 hươu bị giết, và ước tính khoảng 12 triệu Chinook và Coho cá hồi cá giống chết khi các trại sản xuất giống của họ bị phá hủy.
Tu és o Alce!
Cậu là Moose mà.
Ledges Fair Haven, e trocar suas peles por rum em Concord aldeia; que lhe disse: mesmo, que tinha visto um alce lá.
Gờ Haven công bằng, và trao đổi vỏ cho rum ở Concord làng, ai nói với ông, thậm chí, rằng ông đã nhìn thấy một con nai sừng tấm.
Isso é um alce?
Đây là nai sừng tấm Bắc Mỹ à?
Como é que isso vai, Alce?
Mình đang làm gì đây, nai tơ?
A carcaça de alce está congelada, mas o carcaju tem mandíbulas poderosas, capazes de lidar com alimentos congelados.
Xác chết con nai đã đóng băng rắn lại, nhưng con chồn Gu lô có một bộ hàm cực kì khỏe, có thể xử lý tốt với " thức ăn đông lạnh ".
E é tudo isso que torna o Alce único... e perfeito para o departamento de polícia.
Và tất cả những thứ này khiến moose trở nên độc đáo Và tôi nghĩ nó rất phù hợp với sở cảnh sát của các ông.
Escute o alce, esquilo.
Hãy nghe lời khuyên của con nai, sóc con.
Em Finnmarksvidda há renas, alces, linces, lebres, raposas e um número pequeno de ursos.
Finnmarksvidda là nơi trú ngụ của tuần lộc, nai sừng tấm, linh miêu, thỏ rừng, cáo, chó sói, và quần thể nhỏ của gấu.
Caçávamos veados e alces por causa da carne e da pele.
Chúng tôi đã săn hươu, hươu sừngnai sừng tấm để lấy thịt, lấy da.
" Lembre-se do alce ", ele disse.
Hãy nhớ con thú đó. " Ông ấy nói.
Aqui não tem alces.
Chẳng có con nai nào quanh đây cả.
Lá, longe da rua da aldeia, e exceto em intervalos muito longos, a partir do jingle de trenó- sinos, eu escorreguei e patinou, como em um grande alce quintal bem trilhado, coberta por bosques de carvalhos e pinheiros solene curvou- se com neve ou cheio de pingentes.
Ở đó, xa con đường làng, ngoại trừ khoảng thời gian rất dài, từ Jingle của sleigh- chuông, tôi trượt và skated, như trong một con nai sừng tấm, sân rộng lớn cũng chà đạp, overhung bằng gỗ sồi và cây thông trang trọng cúi xuống, có tuyết rơi hoặc tua tủa với icicles.
Durante a última semana de agosto, Lewis e Clark chegaram ao limite das Grandes Planícies, um lugar com abundâncias de alces, veados, búfalos e castores.
Trong suốt tuần cuối cùng của tháng 8, Lewis và Clark đã đến bờ rìa của Đại Đồng bằng, một nơi có nhiều nai sừng tấm, nai, bò rừng Bison, và hải ly.
Faz a tua carne enrolar-se, não faz, Alce?
Nó khiến cậu sợ, phải không, Nai?
Javalis, linces, alces, todos eles regressaram em força para a região, os efeitos muito reais, muito negativos da radiação superados pelas vantagens do êxodo massivo de seres humanos.
Lợn rừng, mèo rừng, nai sừng tấm Bắc Mỹ, tất cả chúng đã trở lại khu vực bị ảnh hưởng, nơi mà những tác động rất thực tế, rất tiêu cực của bức xạ đã gây ra sự di cư hàng loạt của con người.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alce trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.